Phương trình hóa học: Fe2O3 +3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học Fe2O3 +H2SO4 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
Phương trình hóa học: Fe2O3 +3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O - Cân bằng phương trình hóa học
-
Phản ứng hóa học:
Fe2O3 +3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ phòng.
Cách thực hiện phản ứng
- Cho Fe2O3 tác dụng với dung dịch H2SO4
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Chất rắn màu đen Fe2O3 tan dần trong dung dịch
Bạn có biết
Tương tự Fe2O3, các oxit kim loại khác như CuO, MgO, ZnO... đều có thể phản ứng với dung dịch axit H2SO4
-
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Cách nào sau đây có thể dùng để điều chế FeO ?
A. Dùng CO khử Fe2O3 ở 500°C.
B. Nhiệt phân Fe(OH)2 trong không khí.
C. Nhiệt phân Fe(NO3)2
D. Đốt cháy FeS trong oxi.
Hướng dẫn giải
Để điều chế FeO, người ta khử Fe2O3 bằng CO ở nhiệt độ cao
Đáp án : A
Ví dụ 2: Kim loại sắt có cấu trúc mạng tinh thể
A. lập phương tâm diện.
B. lập phương tâm khối.
C. lục phương.
D. lập phương tâm khối hoặc lập phương tâm diện.
Hướng dẫn giải
Sắt có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối hoặc lập phương tâm diện
Đáp án : D
Ví dụ 3: Phản ứng nào sau đây tạo ra được Fe(NO3)3?
A. Fe + HNO3 đặc, nguội B. Fe + Cu(NO3)2
C. Fe(NO3)2 + Cl2 D. Fe + Fe(NO3)2
Hướng dẫn giải
Đáp án : C
Bài viết liên quan
- Phương trình hóa học: 5Fe2O3 + 6P → 10Fe + 3P2O5 - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: Fe2O3 +6HCl → 3H2O + 2FeCl3 - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: Fe2O3 +6HNO3 → 2Fe(NO3)2 + 3H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: Fe2O3 +6HI → 3H2O + I2 + 2FeI2 - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: Fe2O3 +2H3PO4 → 3H2O + 2FePO4 - Cân bằng phương trình hóa học