Mg + 2H2SO4 → MgSO4 + SO2 + 2H2O - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học Mg + H2SO4 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
Mg + 2H2SO4 → MgSO4 + SO2 + 2H2O - Cân bằng phương trình hóa học
Phản ứng hóa học:
Mg + 2H2SO4 → MgSO4 + SO2 + 2H2O
Điều kiện phản ứng
Dung dịch H2SO4 đặc.
Cách thực hiện phản ứng
Cho kim loại sắt tác dụng với dung dịch axit sunfric đặc nóng
Hiện tượng nhận biết phản ứng
Kim loại tan dần tạo thành dung dịch không màu và khí không màu mùi hắc thoát ra.>
Bạn có biết
Mg phản ứng với H2SO4 đặc có thể sinh ra sản phẩm khử là SO2 ;H2S và S.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Cho phương trình hóa học sau: Mg + H2SO4 → MgSO4 + SO2 + H2O
Tổng hệ số tối giản của phương trình trên:
A. 6 B.7 C. 8 D. 9
Hướng dẫn giải:
Đáp án B
Phương trình phản ứng: Mg + 2H2SO4 → MgSO4 + SO2 + 2H2O
Ví dụ 2: Cho các chất sau: Fe, Mg; FeSO4; Al; Ag; BaCl2 tác dụng với H3SO4 đặc nguội. Số phản ứng xảy ra là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Hướng dẫn giải:
Đáp án D
Fe; Al thụ động trong H2SO4 đặc nguội.
Phương trình phản ứng: Mg + 2H2SO4 → MgSO4 + SO2 + 2H2O
2Ag + 2H2SO4 → Ag2SO4 + SO2 + 2H2O
2FeSO4 + 2H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + 2H2O
BaCl2 + 2H2SO4 → BaSO4 + HCl
Ví dụ 3:Cho 4,8 g Mg tác dụng với dung dịch axit sunfuric đặc nóng thu được V lít khí SO2 điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của V là:
A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 1,12 lít D. 5,6 lít
Hướng dẫn giải:
Đáp án B
nSO2 = nMg = 0,2 mol ⇒ V = 22,4 lít
Bài viết liên quan
- 4Mg + 10HNO3 → 4Mg(NO3)2 + N2O + 5H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- 3Mg + 8HNO3 → 3Mg(NO3)2 + 2NO + 4H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- 3Mg + 4H2SO4 → 3MgSO4 + S + 4H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- 4Mg + 5H2SO4 → 4MgSO4 + H2S + 4H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- Mg + 2CH3COOH → (CH3COO)2Mg + H2 - Cân bằng phương trình hóa học