3Fe + 2H3PO4 →Fe3(PO4)2 + 3H2 - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học Fe + H3PO4 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
3Fe + 2H3PO4 →Fe3(PO4)2 + 3H2 - Cân bằng phương trình hóa học
-
Phản ứng hóa học:
3Fe + 2H3PO4 →Fe3(PO4)2 + 3H2
Điều kiện phản ứng
- Không cần điều kiện
Cách thực hiện phản ứng
- Cho sắt tác dụng với dung dịch axit photphoric thu được muối sắt(II)photphat
Hiện tượng nhận biết phản ứng
Kim loại tan dần tạo thành kết tủa đồng thời xuất hiện bọt khí thoát ra.
Bạn có biết
Kim loại Fe phản ứng với các axit đa nấc như H3PO4…loãng thì phản ứng tạo muối theo từng nấc.
-
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Cho phản ứng sau: Fe + H3PO4 → Fe3(PO4)2 + H2 Tổng hệ số tối giản của phương trình trên là:
A. 8 B. 9 C.10 D.11
Hướng dẫn giải
Đáp án B
Phương trình phản ứng: 3Fe + 2H3PO4 → Fe3(PO4)2 + 3H2
Ví dụ 2: Cho sắt tác dụng với dung dịch axit photphoric thu được muối sắt(II)photphat. Công thức đúng của muối trên là:
A. Fe3(PO4)2
B. Fe(H2PO4)2
C. FeHPO4
D. FePO4
Hướng dẫn giải
Đáp án A
Ví dụ 3: Cho sắt tác dụng với dung dịch axit photphoric thu được muối sắt(II)photphat và 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng muối thu được sau phản ứng:
A. 8,95 g B. 17,9g C. 35,8 g D. 25,4 g
Hướng dẫn giải
Đáp án B
Phương trình phản ứng: 3Fe + 2H3PO4 → Fe3(PO4)2 + 3H2
Bài viết liên quan
- Fe + H3PO4 → FeHPO4 + H2 - Cân bằng phương trình hóa học
- Fe + 2H3PO4 → Fe(H2PO4)2 + H2 - Cân bằng phương trình hóa học
- 10Fe + 36HNO3 → 10Fe(NO3)3 + 3N2+ 18H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- 8Fe + 30HNO3 → 8Fe(NO3)3 + 3N2O + 15H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- Fe + 4HNO3 →Fe(NO3)3 + NO + 2H2O - Cân bằng phương trình hóa học