Ca(H2PO4)2 + 2HCl → CaCl2 + 2H3PO4 - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học Ca(H2PO4)2 + HCl một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
Ca(H2PO4)2 + 2HCl → CaCl2 + 2H3PO4 - Cân bằng phương trình hóa học
Phản ứng hóa học:
Ca(H2PO4)2 + 2HCl → CaCl2 + 2H3PO4
Điều kiện phản ứng
Không có
Cách thực hiện phản ứng
- Cho dung dịch HCl tác dụng với Ca(H2PO4)2
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Canxi đihiđrophotphat phản ứng với axit clohidric thu được canxi clorua và axit photphoric
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là:
A. nhiệt phân CaCl2
B. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2
C. điện phân dung dịch CaCl2
D. điện phân CaCl2 nóng chảy
Hướng dẫn giải:
Đáp án D
Giải thích
Phương pháp thích hợp để điều chế Ca từ CaCl2 là điện phân CaCl2 nóng chảy vì đây là kim loại có tính khử mạnh
Ví dụ 2: Khi cho kim loại Ca vào các chất dưới đây, trường hợp nào không có phản ứng của Ca với nước ?
A. dung dịch CuSO4 vừa đủ. B. dung dịch HCl vừa đủ.
C. dung dịch NaOH vừa đủ. D. H2O.
Hướng dẫn giải:
Đáp án B
Giải thích
- Khi cho Ca vào dung dịch HCl
Ca + 2HCl → CaCl2 + H2 ↑
→ Ca không phản ứng với H2O trong dung dịch HCl
Ví dụ 3: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của kim loại Ca là:
A. 1s1 B. 2s1
C. 4s2 D. 3s2
Hướng dẫn giải:
Đáp án C
Giải thích
Cấu hình electron của Ca: 1s22s22p63s23p64s2
Bài viết liên quan
- 2HNO3 + CaHPO4 → Ca(NO3)2 + H3PO4 - Cân bằng phương trình hóa học
- Ca(H2PO4)2 + Ca(OH)2 → 2H2O + 2CaHPO4 - Cân bằng phương trình hóa học
- Ca(H2PO4)2 + 2NaOH → Ca3(PO4)2↓ + 12H2O + 4Na3PO4 - Cân bằng phương trình hóa học
- Ca(H2PO4)2 + 2KOH → Ca3(PO4)2↓ + 12H2O + 4K3PO4 - Cân bằng phương trình hóa học
- Ca(H2PO4)2 + 2NaOH → 2H2O + Na2HPO4 + CaHPO4 - Cân bằng phương trình hóa học