Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học Fe + CuSO4 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu - Cân bằng phương trình hóa học
-
Phản ứng hóa học:
Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
Điều kiện phản ứng
- Không cần điều kiện
Cách thực hiện phản ứng
Cho kim loại sắt tác dụng với dung dịch đồng sunfat
Hiện tượng nhận biết phản ứng
Sắt (Fe) sẽ bị 1 lớp đỏ đồng Cu phủ lên bề mặt đồng thời màu xanh của dung dịch đồng sunfat nhạt dần.
Bạn có biết
Fe sẽ đẩy được dung dịch muối của các kim loại đứng sau nó trong dãy hoạt động hóa học như AgNO3; PbCl2 …
-
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Phản ứng nào sau đây xảy ra:
A. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
B. Fe + ZnSO4 → FeSO4 + Zn
C. 2Fe + 3CuSO4 → Fe2(SO4)3 + 3Cu
D. 2Ag + Fe(NO3)2 → 2AgNO3 + Fe
Hướng dẫn giải
Đáp án A
Kim loại đứng trước trong dãy hoạt động hóa học sẽ đẩy được muối của kim loại đứng sau ra khỏi dung dịch.
Ví dụ 2: Cho kim loại Fe tác dụng với dung dịch đồng sunfat, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Lấy kim loại Fe ra cân lại thấy khối lượng thanh kim loại:
A. Tăng B. Giảm C. Không đổi D. Không xác định
Hướng dẫn giải
Đáp án A.
Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
MFe = 56 ---------→ MCu = 64 ⇒ khối lượng tăng 64-56 = 8
Ví dụ 3: Cho các kim loại sau: Al; Zn ; Fe; Cu; Pb. Số kim loại tác dụng với dung dịch đồng sunfat là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Hướng dẫn giải
Đáp án C
2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu
Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu
Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
Bài viết liên quan
- 8Fe + 15H2SO4 → 4Fe2(SO4)3 + H2S + 12H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 - Cân bằng phương trình hóa học
- Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag - Cân bằng phương trình hóa học
- Fe + Pb(NO3)2 → Fe(NO3)2 + Pb - Cân bằng phương trình hóa học
- Fe + Fe2(SO4)3 → 3FeSO4 - Cân bằng phương trình hóa học