Ca(HCO3)2 + H2SO4 → 2H2O + 2CO2↑ + CaSO4↓ - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học Ca(HCO3)2 + H2SO4 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
Ca(HCO3)2 + H2SO4 → 2H2O + 2CO2↑ + CaSO4↓ - Cân bằng phương trình hóa học
Phản ứng hóa học:
Ca(HCO3)2 + H2SO4 → 2H2O + 2CO2↑ + CaSO4↓
Điều kiện phản ứng
- Không có
Cách thực hiện phản ứng
- Cho Ca(HCO3)2 tác dụng với dung dịch H2SO4
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Canxi hiđrocacbonat phản ứng với dung dịch axit sunfuric tạo kết tủa canxi sunfat và giải phóng khí cacbonic
Bạn có biết
Ba(HCO3)2, NaHCO3, KHCO3 cũng có phản ứng với H2SO4 tạo khí CO2
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là:
A. Thạch cao sống. B. Thạch cao khan.
C. Thạch cao nung. D. Đá vôi.
Hướng dẫn giải:
Đáp án A
Giải thích
Thạch cao sống là CaSO4.2H2O.
Thạch cao khan là CaSO4.
Ví dụ 2: Canxi có cấu tạo mạng tinh thể kiểu nào trong các kiểu mạng sau:
A. Lục phương. B. Lập phương tâm khối.
C. Lập phương tâm diện. D. Tứ diện đều.
Hướng dẫn giải:
Đáp án C
Ví dụ 3: Ứng dụng nào sau đây không phải của thạch cao nung (CaSO4.H2O)?
A. Bó bột khi gẫy xương.
B. Đúc khuôn.
C. Thức ăn cho người và động vật.
D. Năng lượng.
Hướng dẫn giải:
Đáp án C
Giải thích
Sai vì thạch cao không ăn được.
Bài viết liên quan
- H2O + CO2 + CaCN2 → CaCO3↓ + H2CN2 - Cân bằng phương trình hóa học
- 2C + Na2CO3 + CaCN2 → CaCO + 2CO↑ + 2NaCN - Cân bằng phương trình hóa học
- Ca(HCO3)2 + 2HCl → 2H2O + 2CO2↑ + CaCl2 - Cân bằng phương trình hóa học
- Ca(HCO3)2 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + 2H2O + 2CO2↑ - Cân bằng phương trình hóa học
- Ca(HCO3)2 → CaCO3↓ + H2O + CO2↑ - Cân bằng phương trình hóa học