MgSO4 + 2NaOH → Mg(OH)2 ↓ + Na2SO4 - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học MgSO4 + NaOH một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
MgSO4 + 2NaOH → Mg(OH)2 ↓ + Na2SO4 - Cân bằng phương trình hóa học
Phản ứng hóa học:
MgSO4 + 2NaOH → Mg(OH)2 ↓ + Na2SO4
Điều kiện phản ứng
- Phản ứng xảy ra ở điều kiện thường.
Cách thực hiện phản ứng
- Nhỏ NaOH vào ống nghiệm chứa MgSO4.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- xuất hiện kết tủa trắng.
Bạn có biết
- MgSO4 có thể phản ứng với dung dịch kiềm để thu được kết tủa Mg(OH)2.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1:
Hiện tượng xảy ra khi cho NaOH vào ống nghiệm chứa MgSO4 là
A. xuất hiện kết tủa trắng.
B. xuất hiện kết tủa trắng sau đó kết tủa tan.
C. xuất hiện kết tủa trắng xanh.
D. không có hiện tượng xảy ra.
Hướng dẫn giải:
MgSO4 + 2NaOH → Mg(OH)2 (↓ trắng) + Na2SO4
Đáp án A.
Ví dụ 2:
dung dịch MgSO4 không phản ứng với chất nào sau ở điều kiện thường?
A. NaOH. B. KOH. C. Ba(OH)2 . D. Cu(OH)2.
Hướng dẫn giải:
dung dịch MgSO4 không phản ứng với Cu(OH)2.
Đáp án D .
Ví dụ 3:
Cho dung dịch MgSO4 phản ứng vừa đủ với 100ml NaOH 0,1M thu được kết tủa có khối lượng là?
A. 0,71 gam. B. 0,29 gam. C. 0,58 gam. D. 2,90 gam.
Hướng dẫn giải:
m↓ = 0.005.58 = 0,29 gam.
Đáp án B.
Bài viết liên quan
- MgSO3 + 2HCOOH → (HCOO)2Mg + SO2↑ + H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- MgSO3↓ + SO2 + H2O → Mg(HSO3)2 (dd) - Cân bằng phương trình hóa học
- MgSO4 + 2KOH → Mg(OH)2 ↓ + K2SO4 - Cân bằng phương trình hóa học
- MgSO4 + Ba(OH)2 → Mg(OH)2 ↓ + BaSO4 ↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- MgSO4 + Ca(OH)2 → Mg(OH)2 ↓ + CaSO4 ↓ - Cân bằng phương trình hóa học