H2 + CaCl2 → 2HCl + CaH2 - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học CaCl2 + H2 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
H2 + CaCl2 → 2HCl + CaH2 - Cân bằng phương trình hóa học
Phản ứng hóa học:
H2 + CaCl2 → 2HCl + CaH2
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ: 600-700oC
- Xúc tác: Pt, Fe, Ni
Cách thực hiện phản ứng
- Cho khí H2 tác dụng với CaCl2
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Cho canxi clorua phản ứng với hidro tạo thành canxi hidrua và clohidric
Bạn có biết
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Điều nào sau đây không đúng với canxi ?
A. Nguyên tử Ca bị oxi hóa khi Ca tác dụng với H2O
B. Ion Ca2+ bị khử khi điện phân CaCl2 nóng chảy
C. Nguyên tử Ca bị khử khi Ca tác dụng với H2
D. Ion Ca2+ không bị oxi hóa hay bị khử khi Ca(OH)2 tác dụng với HCl
Đáp án C
Hướng dẫn giải:
Ta có Ca + H2 → CaH2 (canxi hidrua) .
Trong phương trình này Ca đóng vai trò là chất khử (bị oxi hóa).
Ví dụ 2: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, kim loại Ca thuộc nhóm
A. IA. B. IIIA. C. IVA. D. IIA.
Đáp án D
Hướng dẫn giải:
Canxi là một kim loại kiềm thổ thuộc nhóm IIA
Ví dụ 3: Một hỗn hợp rắn gồm: Canxi và Canxicacbua. Cho hỗn hợp này tác dụng với nước dư nguời ta thu đuợc hỗn hợp khí
A. Khí H2 B. Khí H2 và CH2
C. Khí C2H2 và H2 D. Khí H2 và CH4
Đáp án C
Hướng dẫn giải:
Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2↑
CaC2 + 2H2O → Ca(OH)2 + C2H2↑
Bài viết liên quan
- CaCl2 + (NH4)2SO3 → 2NH4Cl + CaSO3↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- CaCl2 + LiSO3 → 2LiCl + CaSO3↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- 2NaHCO3 + CaCl2 → CaCO3 ↓ + H2O + 2NaCl + CO2↑ - Cân bằng phương trình hóa học
- Na2SO4 + CaCl2 → 2NaCl + CaSO4 ↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- Na2HPO4 + CaCl2 → 2NaCl + CaHPO4↓ - Cân bằng phương trình hóa học