6K + 2Fe(NO3)3 + 6H2O → 6KNO3 + 3H2 + 2Fe(OH)3 - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học K + Fe(NO3)3 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
6K + 2Fe(NO3)3 + 6H2O → 6KNO3 + 3H2 + 2Fe(OH)3 - Cân bằng phương trình hóa học
Phản ứng hóa học:
6K + 2Fe(NO3)3 + 6H2O → 6KNO3 + 3H2 + 2Fe(OH)3
Điều kiện phản ứng
- Không cần điều kiện
Cách thực hiện phản ứng
- Cho kali tác dụng với dung dịch muối sắt (III) nitrat
Hiện tượng nhận biết phản ứng
K tan dần trong dung dịch muối sắt(III)nitrat có kết tủa màu nâu đỏ tạo thành và có khí thoát ra.
Bạn có biết
K tham gia phản ứng với các dung dịch muối sẽ tham gia phản ứng với nước trước tạo hidroxit và giải phóng H2.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Khi cho K tác dụng với dung dịch Fe(NO3)3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn lọc kết tủa đem nung trong không khí thu được chất rắn X. Chất rắn X là:
A. Fe B. FeO
C. Fe3O4 D. Fe2O3
Đáp án D
Hướng dẫn giải:
Phương trình phản ứng: 6K + 2Fe(NO3)3 + 6H2O → 6KNO3 + 2Fe(OH)3 + 3H2
2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O
Ví dụ 2: Khi cho K lần lượt vào các dung dịch FeCl3; Fe(NO3)3; NaCl; AgNO3; KNO3; H2O thì số phản ứng xảy ra kết tủa là:
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Đáp án C
Hướng dẫn giải:
6K + 2Fe(NO3)3 + 6H2O → 6KNO3 + 2Fe(OH)3 + 3H2
6K + 2FeCl3 + 6H2O → 6KCl + 2Fe(OH)3 + 3H2
2K + 2AgNO3 + H2O → 2KNO3 + Ag2O + H2
Ví dụ 3: Cho 5,85 g K tác dụng với dung dịch Fe(NO3)3 thu được kết tủa X. Nung X đến khối lượng không đổi thu được m g chất rắn. Giá trị của m là:
A. 16 g B. 1,6 g
C. 8 g D. 0,8 g
Đáp án A
Hướng dẫn giải:
Phương trình phản ứng: 6K + 2Fe(NO3)3 + 6H2O → 6KNO3 + 3H2 + 2Fe(OH)3
2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O
nFe(OH)3 = nK/3 = 0,15/3 = 0,05 mol ⇒ nFe2O3 = 2nFe(OH)3 = 2.0,05 = 0,1 mol
mFe2O3 = 160.0,1 = 16 g
Bài viết liên quan
- 2K + Zn(NO3)2 + 2H2O → 2KNO3 + H2 + Zn(OH)2 - Cân bằng phương trình hóa học
- 2K + Pb(NO3)2 + 2H2O → 2KNO3 + H2 + Pb(OH)2 - Cân bằng phương trình hóa học
- 2K + 2C2H5OH → 2C2H5OK + H2 - Cân bằng phương trình hóa học
- 2K + 2CH3OH → 2CH3OK + H2 - Cân bằng phương trình hóa học
- 2K + 2CH3COOH → 2CH3COOK + H2 - Cân bằng phương trình hóa học