Phương trình hóa học: 2Fe(NO3)3 + 3H2O + Na2CO3 →NaNO3 +3CO2↑+ 2Fe(OH)3↓ - Cân bằng phương trình hóa học

Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học Fe(NO3)3 + H2O + Na2CO3 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện. 

1898
  Tải tài liệu

Phương trình hóa học: 2Fe(NO3)3 + 3H2O + Na2CO3 →NaNO3 +3CO2↑+ 2Fe(OH)3↓ - Cân bằng phương trình hóa học

    • Phản ứng hóa học:

          2Fe(NO3)3 + 3H2O + Na2CO3 →NaNO3 +3CO2↑+ 2Fe(OH)3

      Điều kiện phản ứng

      - Nhiệt độ phòng.

      Cách thực hiện phản ứng

      - Cho Fe(NO3)3 tác dụng với dung dịch Na2CO3

      Hiện tượng nhận biết phản ứng

      - Xuất hiện kết tủa nâu đỏ Fe(OH)3 và có khí CO2 thoát ra

      Bạn có biết

      Muối FeCl3 cũng có phản ứng tương tự

    •  
  • Ví dụ minh họa

    Ví dụ 1: Khi thêm dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Fe(NO3)3 sẽ có hiện tượng gì xảy ra?

    A. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ vì xảy ra hiện tượng thủy phân

    B. Dung dịch vẫn có màu nâu đỏ

    C. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ đồng thời có hiện tượng sủi bọt khí

    D. Có kết tủa nâu đỏ tạo thành sau đó tan lại do tạo khí CO2

    Hướng dẫn giải

    2Fe(NO3)3 + 3H2O + Na2CO3 → NaNO3 +3CO2↑+ 2Fe(OH)3

    Đáp án :

    Ví dụ 2: Hoà tan Fe vào dd AgNO3 dư, dung dịch thu được chứa chất nào sau đây?

    A. Fe(NO3)2       B. Fe(NO3)3

    C. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3       D. Fe(NO3)3 , AgNO3

    Hướng dẫn giải

    3AgNO3 + Fe → 3Ag + Fe(NO3)3

    Đáp án : B

    Ví dụ 1: Một loại quặng sắt (sau khi loại bỏ tạp chất) cho tác dụng với HNO3 không có khí thoát ra. Tên của quặng là

    A.Hematit.    B. Manhetit.     C. Pirit.    D. Xiđerit.

    Hướng dẫn giải

    Quặng sắt tác dụng HNO3 không có khí thoát ra → quặng sắt chứa Fe2O3.

    → Quặng hematit

    Đáp án : A

Bài viết liên quan

1898
  Tải tài liệu