2H2O + 2HCl + Ca(AlO2)2 → 2Al(OH)3↓ + CaCl2 - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học H2O + HCl + Ca(AlO2)2 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
2H2O + 2HCl + Ca(AlO2)2 → 2Al(OH)3↓ + CaCl2
Phản ứng hóa học:
2H2O + 2HCl + Ca(AlO2)2 → 2Al(OH)3↓ + CaCl2
Điều kiện phản ứng
- Không có
Cách thực hiện phản ứng
- Cho Ca(AlO2)2 tác dụng với HCl
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Canxi aluminat phản ứng với axit clohidric trong nước tạo kết tủa Al(OH)3
Bạn có biết
Tương tự như Ca(AlO2)2, NaAlO2 và KAlO2 cũng có phản ứng với HCl trong nước tạo kết tủa Al(OH)3
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là:
A. nhiệt phân CaCl2
B. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2
C. điện phân dung dịch CaCl2
D. điện phân CaCl2 nóng chảy
Hướng dẫn giải:
Đáp án D
Giải thích
Phương pháp thích hợp để điều chế Ca từ CaCl2 là điện phân CaCl2 nóng chảy vì đây là kim loại có tính khử mạnh
Ví dụ 2: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, kim loại Ca thuộc nhóm
A. IA. B. IIIA. C. IVA. D. IIA.
Hướng dẫn giải:
Đáp án D
Giải thích
Canxi là một kim loại kiềm thổ thuộc nhóm IIA
Ví dụ 3: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của kim loại Ca là:
A. 1s1 B. 2s1
C. 4s2 D. 3s2
Hướng dẫn giải:
Đáp án C
Giải thích
Cấu hình electron của Ca: 1s22s22p63s23p64s2
Bài viết liên quan
- Ba(OH)2 + Ca(HSO4)2 → 2H2O + CaSO4↓ + BaSO4↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- 4H2O + 2CO2 + Ca(AlO2)2 → 2Al(OH)3↓ + Ca(HCO3)2 - Cân bằng phương trình hóa học
- HCl + Ca(AlO2)2 → AlCl3 + H2O + CaCl2 - Cân bằng phương trình hóa học
- HCl + CaHClO → H2O + CaCl2 - Cân bằng phương trình hóa học
- 2CaO2 → 2CaO + O2↑ - Cân bằng phương trình hóa học