Ca(H2PO4)2 + 3Ba(OH)2 → Ca(OH)2 + 4H2O + Ba3(PO4)2↓ - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học Ca(H2PO4)2 + Ba(OH)2 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
Ca(H2PO4)2 + 3Ba(OH)2 → Ca(OH)2 + 4H2O + Ba3(PO4)2↓ - Cân bằng phương trình hóa học
Phản ứng hóa học:
Ca(H2PO4)2 + 3Ba(OH)2 → Ca(OH)2 + 4H2O + Ba3(PO4)2↓
Điều kiện phản ứng
- Không có
Cách thực hiện phản ứng
- Cho dung dịch Ba(OH)2 tác dụng với Ca(H2PO4)2
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Canxi đihiđrophotphat phản ứng với bari hiđroxit thu được canxi hidroxit và kết tủa bari photphat
Bạn có biết
NaH2PO4 và KH2PO4 cũng có phản ứng tương tự với Ba(OH)2 tạo kết tủa Ba3(PO4)2
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là:
A. nhiệt phân CaCl2
B. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2
C. điện phân dung dịch CaCl2
D. điện phân CaCl2 nóng chảy
Hướng dẫn giải:
Đáp án D
Giải thích
Phương pháp thích hợp để điều chế Ca từ CaCl2 là điện phân CaCl2 nóng chảy vì đây là kim loại có tính khử mạnh
Ví dụ 2: Khi cho kim loại Ca vào các chất dưới đây, trường hợp nào không có phản ứng của Ca với nước ?
A. dung dịch CuSO4 vừa đủ. B. dung dịch HCl vừa đủ.
C. dung dịch NaOH vừa đủ. D. H2O.
Hướng dẫn giải:
Đáp án B
Giải thích
- Khi cho Ca vào dung dịch HCl
Ca + 2HCl → CaCl2 + H2 ↑
→ Ca không phản ứng với H2O trong dung dịch HCl
Ví dụ 3: Thành phần hóa học chính của thạch cao là:
A. CaCO3. B. Ca(NO3)2. C. CaSO4. D. Ca3(PO4)2.
Hướng dẫn giải:
Đáp án C
Bài viết liên quan
- Ca(H2PO4)2 + 2NaOH → 2H2O + Na2HPO4 + CaHPO4 - Cân bằng phương trình hóa học
- Ca(H2PO4)2 + 2KOH → 2H2O + K2HPO4 + CaHPO4 - Cân bằng phương trình hóa học
- 3Ca(H2PO4)2 + 6Ba(OH)2 → Ca3(PO4)2↓ + 12H2O + 2Ba3(PO4)2↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- Ca(H2PO4)2 → 2H2O + Ca(PO3)2 - Cân bằng phương trình hóa học
- Ca(H2PO4)2 + Na2CO3 → CaCO3↓ + 2NaH2PO4 - Cân bằng phương trình hóa học