3Mg + 4H2SO4 → 3MgSO4 + S + 4H2O - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học Mg + H2SO4 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
3Mg + 4H2SO4 → 3MgSO4 + S + 4H2O - Cân bằng phương trình hóa học
Phản ứng hóa học:
3Mg + 4H2SO4 → 3MgSO4 + S + 4H2O
Điều kiện phản ứng
Dung dịch H2SO4 đặc
Cách thực hiện phản ứng
Cho kim loại magie tác dụng với dung dịch axit sunfric đặc
Hiện tượng nhận biết phản ứng
Kim loại tan dần tạo thành dung dịch không màu và kết tủa màu vàng.
Bạn có biết
Khi cho Mg tác dụng với axit sunfuric đặc nóng có thể tạo ra sản phẩm khử là khí SO2; H2S và S.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Cho phản ứng sau: Mg + H2SO4 → MgSO4 + S + H2O
Tổng hệ số tối giản của phản ứng trên là:
A. 12 B. 14 C.15 D. 16
Hướng dẫn giải:
Đáp án C
3Mg + 4H2SO4 → 3MgSO4 + S + 4H2O
Ví dụ 2: Khi cho Mg tác dụng với axit sunfuric đặc nóng thu được 3,2 g kết tủa màu vàng. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là:
A. 6g B. 12g C. 36 g D. 12,8 g
Hướng dẫn giải:
Đáp án C
3Mg + 4H2SO4 → 3MgSO4 + S + 4H2O
nMgSO4 = 3nS = 0,3 mol ⇒ mMgSO4 = 120.0,3 = 36 g
Ví dụ 3: . Khi cho Mg tác dụng với axit sunfuric đặc nóng, các sản phẩm khử có thể có là:
A. H2 B. SO2 C. S D. Cả B và C
Hướng dẫn giải:
Đáp án D
Bài viết liên quan
- 3Mg + 8HNO3 → 3Mg(NO3)2 + 2NO + 4H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- Mg + 2H2SO4 → MgSO4 + SO2 + 2H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- 4Mg + 5H2SO4 → 4MgSO4 + H2S + 4H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- Mg + 2CH3COOH → (CH3COO)2Mg + H2 - Cân bằng phương trình hóa học
- Mg + 2H2O → Mg(OH)2 + H2 - Cân bằng phương trình hóa học