Phản ứng nhiệt phân: 2NaNO3 -to→ 2NaNO2 + O2↑ - Cân bằng phương trình hóa học

Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng nhiệt phân NaNO3 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.

928
  Tải tài liệu

Phản ứng nhiệt phân: 2NaNO3 -to→ 2NaNO2 + O2↑ - Cân bằng phương trình hóa học

Phản ứng hóa học:

    2NaNO3 -to→ 2NaNO2 + O2

Điều kiện phản ứng

Phản ứng xảy ra khi nung nóng.

Cách thực hiện phản ứng

Nhiệt phân NaNO3.

Hiện tượng nhận biết phản ứng

Có khí thoát ra, khối lượng chất rắn sau phản ứng giảm so với trước phản ứng.

Bạn có biết

Tương tự như NaNO3, các muối nitrat của kim loại hoạt động mạnh bị phân hủy tạo ra muối nitrit và oxi.

Hỏi đáp VietJack

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1:

Nhiệt phân muối NaNO3 thu được sản phẩm là

A. NaNO2, O2.   B. Na2O, O2.   C. Na2O, NO2, O2.   D. Na, NO2, O2.

Hướng dẫn giải

2NaNO3 Phản ứng nhiệt phân: 2NaNO3 → 2NaNO2 + O2↑ | Cân bằng phương trình hóa học 2NaNO2 + O2

Đáp án A.

Ví dụ 2:

Nhiệt phân muối nitrat nào sau không thu được muối nitrit?

A. NaNO3.   B. KNO3.   C. LiNO3.   D. Mg(NO3)2.

Hướng dẫn giải

2Mg(NO3)2 Phản ứng nhiệt phân: 2NaNO3 → 2NaNO2 + O2↑ | Cân bằng phương trình hóa học 2MgO + 4NO2 + O2

Đáp án D.

Ví dụ 3:

Thể tích khí ở đktc thoát ra khi nhiệt phân hoàn toàn 8,5g NaNO3 là

A. 1,12 lít.   B. 2,24 lít.   C. 3,36 lít.   D. 4,48 lít.

Hướng dẫn giải

Phản ứng nhiệt phân: 2NaNO3 → 2NaNO2 + O2↑ | Cân bằng phương trình hóa học

V = 0.05.22,4= 1,12 lít.

Đáp án A.

Bài viết liên quan

928
  Tải tài liệu