Phản ứng nhiệt phân: 2NaNO3 -to→ 2NaNO2 + O2↑ - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng nhiệt phân NaNO3 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
Phản ứng nhiệt phân: 2NaNO3 -to→ 2NaNO2 + O2↑ - Cân bằng phương trình hóa học
Phản ứng hóa học:
2NaNO3 -to→ 2NaNO2 + O2↑
Điều kiện phản ứng
Phản ứng xảy ra khi nung nóng.
Cách thực hiện phản ứng
Nhiệt phân NaNO3.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
Có khí thoát ra, khối lượng chất rắn sau phản ứng giảm so với trước phản ứng.
Bạn có biết
Tương tự như NaNO3, các muối nitrat của kim loại hoạt động mạnh bị phân hủy tạo ra muối nitrit và oxi.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1:
Nhiệt phân muối NaNO3 thu được sản phẩm là
A. NaNO2, O2. B. Na2O, O2. C. Na2O, NO2, O2. D. Na, NO2, O2.
Hướng dẫn giải
2NaNO3 2NaNO2 + O2↑
Đáp án A.
Ví dụ 2:
Nhiệt phân muối nitrat nào sau không thu được muối nitrit?
A. NaNO3. B. KNO3. C. LiNO3. D. Mg(NO3)2.
Hướng dẫn giải
2Mg(NO3)2 2MgO + 4NO2 + O2↑
Đáp án D.
Ví dụ 3:
Thể tích khí ở đktc thoát ra khi nhiệt phân hoàn toàn 8,5g NaNO3 là
A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.
Hướng dẫn giải
V = 0.05.22,4= 1,12 lít.
Đáp án A.
Bài viết liên quan
- 2NaHSO3 + Ba(HSO4)2 → Na2SO4 + BaSO4 ↓ + 2SO2 ↑ + 2H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- 2NaHSO3 + Ca(HSO4)2 → Na2SO4 + CaSO4+ 2SO2 ↑ + 2H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- 2NaNO3 + 3Cu + 8HCl → 2NaCl + 3CuCl2 + 2NO ↑ + 4H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- 2NaNO3 + 3Cu + 4H2SO4 → Na2SO4 + 3CuSO4 + 2NO ↑ + 4H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- 2NaNO3 + 3Mg + 4H2SO4 → Na2SO4 + 3MgSO4 + 2NO ↑ + 4H2O - Cân bằng phương trình hóa học