Ca(NO3)2 + Ba(OH)2 → Ca(OH)2 ↓ + Ba(NO3)2 - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học Ca(NO3)2 + Ba(OH)2 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
Ca(NO3)2 + Ba(OH)2 → Ca(OH)2 ↓ + Ba(NO3)2 - Cân bằng phương trình hóa học
Phản ứng hóa học:
Ca(NO3)2 + Ba(OH)2 → Ca(OH)2 ↓ + Ba(NO3)2
Điều kiện phản ứng
- Không có
Cách thực hiện phản ứng
- Cho Ca(NO3)2 tác dụng với Ba(OH)2
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Canxi nitrat phản ứng với bari hidroxit tạo thành canxi hiđroxit ít tan trong dung dịch
Bạn có biết
Một số muối nitrat khác như Mg(NO3)2, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2,… cũng có phản ứng với NaOH tạo thành hidroxit không tan
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là:
A. nhiệt phân CaCl2
B. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2
C. điện phân dung dịch CaCl2
D. điện phân CaCl2 nóng chảy
Đáp án D
Giải thích:
Phương pháp thích hợp để điều chế Ca từ CaCl2 là điện phân CaCl2 nóng chảy vì đây là kim loại có tính khử mạnh.
Ví dụ 2: Khi cho kim loại Ca vào các chất dưới đây, trường hợp nào không có phản ứng của Ca với nước ?
A. dung dịch CuSO4 vừa đủ B. dung dịch HCl vừa đủ
C. dung dịch NaOH vừa đủ D. H2O
Đáp án B
Giải thích:
- Khi cho Ca vào dung dịch HCl
Ca + 2HCl → CaCl2 + H2 ↑
→ Ca không phản ứng với H2O trong dung dịch HCl
Ví dụ 3: Điều nào sau đây không đúng với canxi ?Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương ?
A. Thạch cao nung nóng (CaSO4 .H2O)
B. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O)
C.Đá vôi CaCO3
D. Vôi sống CaO
Đáp án A
Giải thích:
Thạch cao nung (CaSO4 .H2O) thường được đúc tượng, đúc các mẫu chi tiết tinh vi dùng trang trí nội thật, làm phấn viết bảng, bó bột khi gãy xương
Bài viết liên quan
- Ca(NO3)2 + 2NaOH → Ca(OH)2 ↓ + 2NaNO3 - Cân bằng phương trình hóa học
- Ca(NO3)2 + 2KOH → Ca(OH)2 ↓ + 2KNO3 - Cân bằng phương trình hóa học
- 3Ca(NO3)2 + 2(NH4)3PO4 → Ca3(PO4)2 ↓ + 6NH4NO3 - Cân bằng phương trình hóa học
- 3Ca(NO3)2 + 2Na3PO4 → Ca3(PO4)2 ↓ + 6NaNO3 - Cân bằng phương trình hóa học
- 3Ca(NO3)2 + 2K3PO4 → Ca3(PO4)2 ↓ + 6KNO3 - Cân bằng phương trình hóa học