2KI + 2Fe(NO3)3 → I2 + 2Fe(NO3)2 + 2KNO3 - Cân bằng phương trình hóa học

Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học KI + Fe(NO3)3 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.

801
  Tải tài liệu

2KI + 2Fe(NO3)3 → I2 + 2Fe(NO3)2 + 2KNO3 - Cân bằng phương trình hóa học

Phản ứng hóa học:

    2KI + 2Fe(NO3)3 → I2 + 2Fe(NO3)2 + 2KNO3

Điều kiện phản ứng

- điều kiện thường.

Cách thực hiện phản ứng

- nhỏ Fe(NO3)3 vào ống nghiệm chứa KI và vài giọt hồ tinh bột.

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- sản phẩm sinh ra làm xanh hồ tinh bột.

Bạn có biết

- Các muối sắt (III) khác cũng phản ứng với KI tương tự Fe(NO3)3

Hỏi đáp VietJack

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1:

Chất nào sau không phản ứng với dung dịch KI?

A. FeCl3.   B. Fe(NO3)3.   C. O3.   D. FeCl2.

Hướng dẫn giải

FeCl2 không phản ứng.

Đáp án D.

Ví dụ 2:

Cho Fe(NO3)3 vào ống nghiệm đựng KI có chứa sẵn hồ tinh bột. Hiện tượng quan sát được là

A. Dung dịch hiện màu vàng nâu.

B. Dung dịch hiện màu xanh.

C. Dung dịch có màu trắng.

D. Có kết tủa màu vàng nhạt.

Hướng dẫn giải

2KI + 2Fe(NO3)3 → I2 + 2Fe(NO3)2 + 2KNO3

I2 sinh ra làm xanh hồ tinh bột.

Đáp án B.

Ví dụ 3:

Khối lượng Iot sinh ra khi cho Fe(NO3)3 phản ứng vừa đủ với 0,01 mol KI là

A. 1,27g.   B. 12,7g.   C. 2,5g.   D. 25,4g.

Hướng dẫn giải

2KI + 2Fe(NO3)3 → I2 + 2Fe(NO3)2 + 2KNO3 | Cân bằng phương trình hóa học

m = 0,005.254 = 1,27g.

Đáp án A.

 

Bài viết liên quan

801
  Tải tài liệu