Phương trình hóa học: 4Fe + 5O2 + 3Si → Fe2SiO4 + 2FeSiO3 - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học Fe + O2 + Si một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
Phương trình hóa học: 4Fe + 5O2 + 3Si → Fe2SiO4 + 2FeSiO3 - Cân bằng phương trình hóa học
-
Phản ứng hóa học:
4Fe + 5O2 + 3Si → Fe2SiO4 + 2FeSiO3
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ: 1100-1300°C
Cách thực hiện phản ứng
- Cho Sắt tác dụng với O2 và Si ở nhiệt độ cao
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Sắt phản ứng với oxi và silic tạo thành sắt II octosilicat và sắt II metasilicat
Bạn có biết
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Cho các kim loại sau: Al; Zn ; Fe; Cu; Pb. Số kim loại tác dụng với dung dịch đồng sunfat là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Hướng dẫn giải
2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu
Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu
Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
Đáp án : C
Ví dụ 2: Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Fe mà khối lượng Ag không thay đổi thì dùng chất nào sau đây ?
A. FeSO4 B. CuSO4 C. Fe2(SO4)3 D. AgNO3
Hướng dẫn giải
Fe + Fe2(SO4)3 → 3FeSO4
Cu + Fe2(SO4)3 → 3FeSO4 + CuSO4
Đáp án : C
Ví dụ 3: Sắt tác dụng với H2O ở nhiệt độ cao hom 570 °C thì tạo ra H2 và sản phẩm rắn là
A. FeO. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. Fe(OH)2.
Hướng dẫn giải
Fe tác dụng H2O ở to > 570°C sẽ tạo FeO
to < 570°C sẽ tạo Fe3O4
Đáp án : A
Bài viết liên quan
- Phương trình hóa học: Fe + HgS → FeS + Hg - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: 2Fe + 3SO2 →FeSO3 + FeS2O3 - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: Fe + 2NaHSO4 → H2↑ + Na2SO4 + FeSO4 - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: Fe + 2HBr → H2↑ + FeBr2 - Cân bằng phương trình hóa học
- 2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu - Cân bằng phương trình hóa học