Etyl fomat + AgNO3 | HCOOC2H5 + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → 2Ag + 2NH4NO3 + NH4OCOOC2H5 - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học HCOOC2H5 + AgNO3 + NH3 + H2O một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
Etyl fomat + AgNO3 | HCOOC2H5 + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → 2Ag + 2NH4NO3 + NH4OCOOC2H5 - Cân bằng phương trình hóa học
-
Phản ứng hóa học:
HCOOC2H5 + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O 2Ag + 2NH4NO3 + NH4OCOOC2H5
Điều kiện phản ứng
- Phản ứng xảy ra khi đun nóng.
Cách thực hiện phản ứng
- Cho HCOOC2H5 vào dung dịch bạc nitrat trong amoniac, thấy có kết tủa (Ag) xuất hiện.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Có kết tủa xuất hiện.
Bạn có biết
- Chỉ có este tạo bởi HCOOH mới có phản ứng với AgNO3/NH3 để tạo kết tủa Ag.
- Phản ứng này dung để phân biệt este tạo bởi HCOOH với các este khác.
-
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Chất nào sao đây có thể tạo kết tủa với dung dịch AgNO3/NH3 ?
A. Metyl axetat.
B. Etyl axetat.
C. Etyl fomat.
D. But – 2 – in.
Hướng dẫn
etyl fomat là este tạo bởi HCOOH nên có thể phản ứng với AgNO3/NH3 tạo kết tủa.
Đáp án C.
Ví dụ 2: Cho 0,05 mol etyl axetat phản ứng hoàn toàn với một lượng dư AgNO3/NH3. Sau phản ứng thu được bao nhiêu mol Ag?
A. 0,1.
B. 0,2.
C. 0,3.
D. 0,4.
Hướng dẫn
Đáp án A.
Ví dụ 3: HCOOC2H5 có thể tham gia phản ứng với các chất nào sau đây?
A. Ag.
B. HCOOH.
C. AgNO3/NH3.
D. HCOOCH3.
Hướng dẫn
etyl fomat là este tạo bởi HCOOH nên có thể phản ứng với AgNO3/NH3
Đáp án C.
Bài viết liên quan
- Etyl fomat + O2 | 2HCOOC2H5 + 7O2 → 6CO2 + 6H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- BaS + K2CO3 → K2S + BaCO3↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- BaS + Na2CO3 → Na2S + BaCO3↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- Vinyl axetat + H2O | CH3COOCH=CH2 + HOH ⇋ CH3COOH + CH3CHO - Cân bằng phương trình hóa học
- BaS + K2SO4 → K2S + BaSO4↓ - Cân bằng phương trình hóa học