Fe + Fe2(SO4)3 → 3FeSO4 - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học Fe + Fe2(SO4)3 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
Fe + Fe2(SO4)3 → 3FeSO4 - Cân bằng phương trình hóa học
-
Phản ứng hóa học:
Fe + Fe2(SO4)3 → 3FeSO4
Điều kiện phản ứng
- Không cần điều kiện
Cách thực hiện phản ứng
Cho kim loại sắt tác dụng với dung dịch sắt (III)sunfat
Hiện tượng nhận biết phản ứng
Sắt (Fe) sẽ tan dần tạo thành màu xanh nhạt.
Bạn có biết
-
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Kim loại không tác dụng với dung dịch Fe2(SO4)3 là :
A. Fe. B. Cu C. Ag D. Al
Hướng dẫn giải
Đáp án C
Ag+/Ag đứng sau Fe3+/Fe2+ trong dãy hoạt động hóa học.
Ví dụ 2: Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Fe mà khối lượng Ag không thay đổi thì dùng chất nào sau đây ?
A. FeSO4 B. CuSO4 C. Fe2(SO4)3 D. AgNO3
Hướng dẫn giải
Đáp án C.
Fe + Fe2(SO4)3 → 3FeSO4
Cu + Fe2(SO4)3 → 3FeSO4 + CuSO4
Ví dụ 3: Cho kim loại sắt tác dụng với dung dịch sắt (III) sunfat phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X. Dung dịch X là:
A. sắt (II) sunfat B. sắt (III) sunfat
C. Không xác định D. Cả A và B.
Hướng dẫn giải
Đáp án D
Fe + Fe2(SO4)3 → 3FeSO4
Dung dịch X có thể gồm FeSO4 và Fe2(SO4)3 còn dư.
Bài viết liên quan
- Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag - Cân bằng phương trình hóa học
- Fe + Pb(NO3)2 → Fe(NO3)2 + Pb - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: Fe + 2Fe(NO3)3 → 3Fe(NO3)2 - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2 - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: Fe + Cu(NO3)2 → Cu + Fe(NO3)2 - Cân bằng phương trình hóa học