2Na + FeSO4 + 2H2O → Na2SO4 + H2 + Fe(OH)2 - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học Na + FeSO4 + H2O một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
2Na + FeSO4 + 2H2O → Na2SO4 + H2 + Fe(OH)2 - Cân bằng phương trình hóa học
Phản ứng hóa học:
2Na + FeSO4 + 2H2O → Na2SO4 + H2 + Fe(OH)2
Điều kiện phản ứng
- Không cần điều kiện
Cách thực hiện phản ứng
- Cho natri tác dụng với dung dịch muối sắt(II)sunfat
Hiện tượng nhận biết phản ứng
Na tan dần trong dung dịch muối sắt(II) sunfat, có kết tủa màu trắng xanh tạo thành và có khí thoát ra.
Bạn có biết
Na tham gia phản ứng với các dung dịch muối sẽ tham gia phản ứng với nước trước tạo hidroxit.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Khi cho Na tác dụng với dung dịch muối sắt(II)sunfat. Phương trình phản ứng xảy ra là:
A. 2Na + FeSO4 + 2H2O → Na2SO4 + H2 + Fe(OH)2
B. 2Na + FeSO4 → Na2SO4 + Fe
C. 2Na + FeSO4 + 2H2O → Na2SO4 + H2 + Fe
D. 2Na + FeSO4 + → Na2SO4 + Fe2(SO4)3
Hướng dẫn giải:
Đáp án: A
Ví dụ 2: Khi cho Na tác dụng với dung dịch muối sắt(II)sunfat thu được kết tủa X.
Kết tủa thu được có màu:
A. Trắng B. Trắng xanh C. Nâu đỏ D. Xanh
Hướng dẫn giải:
Đáp án B
2Na + FeSO4 + 2H2O → Na2SO4 + H2 + Fe(OH)2
Kết tủa trắng xanh là Fe(OH)2
Ví dụ 3: Cho 2,3 g Na tác dụng với dung dịch FeSO4 thu được V lít khí thoát ra đktc. Giá trị của V là:
A. 2,24 lít B. 1,12 lít C. 5,6 lít D. 3,36 lít
Hướng dẫn giải:
Đáp án B
Phương trình hóa học: 2Na + FeSO4 + 2H2O → Na2SO4 + H2 + Fe(OH)2
nH2 = nNa/2 = 0,1/2 = 0,05 mol ⇒ VH2 = 0,05.22,4 = 1,12 lít
Bài viết liên quan
- 2Na + 2HF → 2NaF + H2 - Cân bằng phương trình hóa học
- 2Na + CuSO4 + 2H2O → Na2SO4 + H2 + Cu(OH)2 - Cân bằng phương trình hóa học
- 6Na + Al2(SO4)3 + 6H2O → 3Na2SO4 + H2 + 2Al(OH)3 - Cân bằng phương trình hóa học
- 2Na + ZnSO4 + 2H2O → Na2SO4 + H2 + Zn(OH)2 - Cân bằng phương trình hóa học
- 2Na + PbSO4 + 2H2O → 3Na2SO4 + H2 + Pb(OH)2 - Cân bằng phương trình hóa học