2CaSO4 → 2CaO + O2↑ + 2SO2↑ - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng phân hủy CaSO4 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
2CaSO4 → 2CaO + O2↑ + 2SO2↑
Phản ứng hóa học:
2CaSO4 → 2CaO + O2↑ + 2SO2↑
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ cao
Cách thực hiện phản ứng
- Phân hủy CaSO4 ở nhiệt độ cao
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Canxi sunfat bị phân hủy sinh ra khí có mùi trứng thối SO2
Bạn có biết
BaSO4 cũng có phản ứng tương tự
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Khi đốt cháy canxi sẽ tạo thành canxi oxit hay còn gọi là
A. vôi sống B. vôi tôi
C. Dolomit D. thạch cao
Hướng dẫn giải:
Đáp án A
Giải thích
Ca + O2 → CaO
Khi đốt cháy canxi sẽ tạo thành canxi oxit
Ví dụ 2: Ứng dụng nào sau đây không phải của thạch cao nung (CaSO4.H2O)?
A. Bó bột khi gẫy xương.
B. Đúc khuôn.
C. Thức ăn cho người và động vật.
D. Năng lượng.
Hướng dẫn giải:
Đáp án C
Giải thích
Vì thạch cao không ăn được.
Ví dụ 3: Có thể dùng CaO (ở thể rắn) để làm khô các chất khí nào sau đây?
A. NH3, O2, N2, CH4, H2.
B. NH3, SO2, CO, Cl2
C. N2, NO2, CO2, CH4, H2.
D. N2, Cl2, O2, CO2
Hướng dẫn giải:
Đáp án A
Giải thích
CaO là oxit bazo, nếu khí có nước sẽ tạo ra Ca(OH)2, nên các khí thỏa mãn cần không tác dụng với bazo
Bài viết liên quan
- 2HNO3 + Ca(HSO3)2 → Ca(NO3)2 + 2H2O + 2SO2↑ - Cân bằng phương trình hóa học
- 2HCl + Ca(HSO3)2 → CaCl2 + 2H2O + 2SO2↑ - Cân bằng phương trình hóa học
- 4C + CaSO4 → 4CO↑ + CaS - Cân bằng phương trình hóa học
- BaCl2 + CaSO4 → CaCl2 + BaSO4↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- Ba(NO3)2 + CaSO4 → Ca(NO3)2 + BaSO4↓ - Cân bằng phương trình hóa học