Mg(OH)2 + 2HNO3 → Mg(NO3)2 + 2H2O - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học Mg(OH)2 + HNO3 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
Mg(OH)2 + 2HNO3 → Mg(NO3)2 + 2H2O - Cân bằng phương trình hóa học
Phản ứng hóa học:
Mg(OH)2 + 2HNO3 → Mg(NO3)2 + 2H2O
Điều kiện phản ứng
- Phản ứng xảy ra ngay điều kiện thường.
Cách thực hiện phản ứng
- Nhỏ từ từ HNO3 vào ống nghiệm chứa Mg(OH)2
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Mg(OH)2 tan dần tạo dung dịch.
Bạn có biết
- Các bazơ đều phản ứng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1:
Cho 0,01 mol Mg(OH)2 phản ứng vừa đủ với 100ml HNO3 aM. Giá trị của a là
A. 0,1. B. 0,01. C. 0,05. D. 0,2.
Hướng dẫn giải:
a = 0,02 : 0,1 = 0,2M.
Đáp án D.
Ví dụ 2:
Cần bao nhiêu ml HNO3 1M để hòa tan hoàn toàn 5,8 gam Mg(OH)2?
A. 100 ml. B. 200 ml. C. 50 ml. D. 150 ml.
Hướng dẫn giải:
V = 0,2 : 1 = 0,2 lít = 200ml.
Đáp án B.
Ví dụ 3:
Cho 100ml HNO3 0,1M phản ứng vừa đủ với Mg(OH)2 thu được dung dịch X. Khối lượng muối tan có trong dung dịch X là
A. 0,740g. B. 0,475g. C. 0,585g. D. 0,920g.
Hướng dẫn giải:
mmuối = 0,005.148= 0.740 gam.
Đáp án A.
Bài viết liên quan
- Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + 2H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- Mg(OH)2 + 2HBr → MgBr2 + 2H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- Mg(OH)2 + H2SO4 → MgSO4 + 2H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- Mg(OH)2 + 2CH3COOH → (CH3COO)2Mg + 2H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- Mg(OH)2 + 2HCOOH → (HCOO)2Mg + 2H2O - Cân bằng phương trình hóa học