Phương trình hóa học: 2Fe(NO3)3 + Fe → 3Fe(NO3)2 - Cân bằng phương trình hóa học

Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học Fe(NO3)3 + Fe một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện. 

287
  Tải tài liệu

Phương trình hóa học: 2Fe(NO3)3 + Fe → 3Fe(NO3)2 - Cân bằng phương trình hóa học

  • Phản ứng hóa học:

        2Fe(NO3)3 + Fe → 3Fe(NO3)2

    Điều kiện phản ứng

    - Nhiệt độ phòng.

    Cách thực hiện phản ứng

    - Cho sắt tác dụng với dung dịch Fe(NO3)3

    Hiện tượng nhận biết phản ứng

    - Chất rắn màu trắng xám Fe tan dần trong dung dịch

    Bạn có biết

    Muối sắt (III) tác dụng với Cu và các kim loại không tan đứng trước Fe tạo thành muối sắt (II) hoặc Fe

  •  

    Ví dụ minh họa

    Ví dụ 1: Ở điều kiện thường Fe phản ứng với dung dịch nào sau đây:

    A. Fe(NO3)3. B. ZnCl2. C. NaCl. D. MgCl2.

    Hướng dẫn giải

    Fe + 2Fe(NO3)3 → 3Fe(NO3)2

    Đáp án : A

    Ví dụ 2: Trong các phản ứng sau phản ứng nào không tạo ra muối sắt(II):

    A. Cho sắt tác dụng với dung dịch axit clohidric

    B. Cho sắt tác dụng với dung dịch sắt(III)nitrat

    C. Cho sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuric

    D. Cho sắt tác dụng với khí clo đun nóng

    Hướng dẫn giải

    2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3

    Đáp án : D

    Ví dụ 3: Hiện tượng xảy ra khi cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch FeCl3 

    A. Chỉ sủi bọt khí

    B. Chỉ xuất hiện kết tủa nâu đỏ

    C. Xuất hiện kết tủa nâu đỏ và sủi bọt khí

    D. Xuất hiện kết tủa trắng hơi xanh và sủi bọt khí

    Hướng dẫn giải

    Phương trình phản ứng: 2FeCl3 + 3Na2CO3 + 3H2O → 2Fe(OH)3↓(đỏ nâu) + 3CO2↑ + 6NaCl

    Đáp án : C

Bài viết liên quan

287
  Tải tài liệu