2NaOH + 2KHSO3 → K2SO3 + Na2SO3 + 2H2O - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học NaOH + KHSO3 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
2NaOH + 2KHSO3 → K2SO3 + Na2SO3 + 2H2O - Cân bằng phương trình hóa học
Phản ứng hóa học:
2NaOH + 2KHSO3 → K2SO3 + Na2SO3 + 2H2O
Điều kiện phản ứng
- điều kiện thường.
Cách thực hiện phản ứng
- Nhỏ từ từ NaOH vào ống nghiệm có chứa KHSO3.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Sản phẩm tạo thành tạo kết tủa trắng với muối của Bari.
Bạn có biết
- NaOH có thể phản ứng với muối hidro sunfit để thu được muối sunfit.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1:
NaOH không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. KHS. B. NaHSO3. C. Na2SO3. D. H2S.
Hướng dẫn giải
Na2SO3 không phản ứng với NaOH.
Đáp án C.
Ví dụ 2:
Dẫn từ từ đến dư SO2 vào dung dịch NaOH thu được dung dịch X. Muối tan có trong dung dịch X là
A. Na2S. B. Na2S và NaHS. C. NaHSO3. D. Na2SO3 và NaOH.
Hướng dẫn giải
Do SO2 dư nên có phản ứng
NaOH + SO2 → NaHSO3
Muối tan có trong dung dịch X là NaHSO3.
Đáp án C.
Ví dụ 3:
Cho 0,4g NaOH hòa tan vào nước được dung dịch X. Lượng dung dịch X trên phản ứng vừa đủ với dung dịch KHSO3. Khối lượng muối có trong dung dịch thu được sau phản ứng là
A. 1,58 gam. B, 1,42 gam. C. 0,78 gam. D. 1,26 gam.
Hướng dẫn giải
khối lượng muối = 0,005 (158 + 126) = 1,42 gam.
Đáp án B.
Bài viết liên quan
- NaOH + NaHS → Na2S + H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- 2NaOH + 2KHS → K2S + Na2S + 2H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- 2NaOH + 2KHCO3 → K2CO3 + Na2CO3 + 2H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- CH3COONa + NaOH -CaO,to→ CH4↑ + Na2CO3 - Cân bằng phương trình hóa học
- H2N-CH2-COOH + NaOH → H2N-CH2-COONa + H2O - Cân bằng phương trình hóa học