2HNO3 + Ca(HSO3)2 → Ca(NO3)2 + 2H2O + 2SO2↑ - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học HNO3 + Ca(HSO3)2 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
2HNO3 + Ca(HSO3)2 → Ca(NO3)2 + 2H2O + 2SO2↑
Phản ứng hóa học:
2HNO3 + Ca(HSO3)2 → Ca(NO3)2 + 2H2O + 2SO2↑
Điều kiện phản ứng
- Không có
Cách thực hiện phản ứng
- Cho Ca(HSO3)2 tác dụng với HNO3
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Canxi bisunfỉt phản ứng với dung dịch axit nitric sinh ra khí mùi hắc SO2
Bạn có biết
NaHSO3, KHSO3 cũng có phản ứng tương tự
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Hãy chọn phản ứng giải thích sự xâm thực của nước mưa với đá vôi và sự tạo thành thạch nhũ trong các hang động
A. Do phản ứng của CO2 trong không khí với CaO thành CaCO3
B. Do CaO tác dụng với SO2 và O2 tạo thành CaSO4
C. Do sự phân huỷ Ca(HCO3)2 → CaCO3 + H2O + CO2
D. Do quá trình phản ứng thuận nghịch CaCO3 + H2O + CO2 ⇌ Ca(HCO3)2 xảy ra trong 1 thời gian rất lâu.
Hướng dẫn giải:
Đáp án D
Giải thích
- Phản ứng thuận giải thích sự xâm thực của nước mưa có chứa CO2 đối với đá vôi
- Phản ứng nghịch giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong các hang động
Ví dụ 2: Thành phần hóa học chính của thạch cao là:
A. CaCO3. B. Ca(NO3)2. C. CaSO4. D. Ca3(PO4)2.
Hướng dẫn giải:
Đáp án C
Ví dụ 3: Để điều chế Ca từ CaCO3 cần thực hiện ít nhất mấy phản ứng ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Hướng dẫn giải:
Đáp án B
Giải thích
phản ứng (1): CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
Phản ứng (2): CaCl2 → Ca + Cl2↑
Bài viết liên quan
- 2HNO3 + CaSO3 → Ca(NO3)2 + H2O + SO2↑ - Cân bằng phương trình hóa học
- H2SO4 + Ca(HSO3)2 → 2H2O + 2SO2↑ + CaSO4↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- 2HCl + Ca(HSO3)2 → CaCl2 + 2H2O + 2SO2↑ - Cân bằng phương trình hóa học
- 2CaSO4 → 2CaO + O2↑ + 2SO2↑ - Cân bằng phương trình hóa học
- 4C + CaSO4 → 4CO↑ + CaS - Cân bằng phương trình hóa học