NaNO3 + H2SO4 đặc -to→ HNO3 + NaHSO4 - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học NaNO3 + H2SO4 đặc một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
NaNO3 + H2SO4 đặc -to→ HNO3 + NaHSO4 - Cân bằng phương trình hóa học
Phản ứng hóa học:
NaNO3 + H2SO4 đặc -to→ HNO3 + NaHSO4
Điều kiện phản ứng
- Đun nóng
Cách thực hiện phản ứng
- Đun hỗn hợp NaNO3 rắn với H2SO4 đặc.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- HNO3 thoát ra dưới dạng hơi.
Bạn có biết
- Phản ứng trên dung để điều chế một lượng nhỏ HNO3 trong PTN.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1:
Cách điều chế một lượng nhỏ HNO3 trong PTN là
A. Đun hỗn hợp NaNO3 rắn với H2SO4 đặc.
B. Đun hỗn hợp NaNO3 rắn với H2SO4 loãng.
C. Đun hỗn hợp NaNO3 rắn với HBr đặc.
D. Đun hỗn hợp NaNO3 rắn với HI đặc
Hướng dẫn giải
Cách điều chế một lượng nhỏ HNO3 trong PTN là đun hỗn hợp NaNO3 rắn với H2SO4 đặc.
Đáp án A.
Ví dụ 2:
NaNO3 có ứng dụng nào sau đây?
A. Làm phân bón hóa học.
B. Làm bột nở.
C. Làm thuốc chữa đau dạ dày.
D. Cả A và B.
Hướng dẫn giải
NaNO3 được dung làm phân bón hóa học.
Đáp án A.
Ví dụ 3:
Chất nào sau đây được dung để điều chế lượng nhỏ HNO3 trong PTN
A. NaOH rắn. B. KCl rắn. C. KI rắn. D. NaNO3 rắn.
Hướng dẫn giải
Cách điều chế một lượng nhỏ HNO3 trong PTN là đun hỗn hợp NaNO3 rắn với H2SO4 đặc.
Đáp án D.
Bài viết liên quan
- NaNO3 + Al + 4HCl → NaCl + AlCl3 + NO ↑ + 2H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- 6NaNO3 +10 Al + 36HCl → 6NaCl + 10AlCl3 + 3N2↑ + 18H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- 2Mg + O2 → 2MgO - Cân bằng phương trình hóa học
- Mg + Cl2 → MgCl2 - Cân bằng phương trình hóa học
- Mg + Br2 → MgBr2 - Cân bằng phương trình hóa học