C + CaCO3 → CaO + 2CO ↑ - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học CaCO3 + C một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
C + CaCO3 → CaO + 2CO ↑ - Cân bằng phương trình hóa học
Phản ứng hóa học:
C + CaCO3 → CaO + 2CO ↑
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ: 800-850oC
Cách thực hiện phản ứng
- Cho CaCO3 tác dụng với than cốc ở nhiệt độ cao
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Canxi cacbonat phản ứng với than cốc tạo thành canxi oxit và khí cacbon monooxit
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Khi đốt cháy canxi sẽ tạo thành canxi oxit hay còn gọi là
A. vôi sống
B. vôi tôi
C. Dolomit
D. thạch cao
Đáp án A
Hướng dẫn giải:
Ca + O2 → CaO
Ví dụ 2: Có thể dùng CaO (ở thể rắn) để làm khô các chất khí nào sau đây?
A. NH3, O2, N2, CH4, H2.
B. NH3, SO2, CO, Cl2
C. N2, NO2, CO2, CH4, H2.
D. N2, Cl2, O2, CO2
Đáp án A
Hướng dẫn giải:
CaO là oxit bazo, nếu khí có nước sẽ tạo ra Ca(OH)2, nên các khí thỏa mãn cần không tác dụng với bazo.
Ví dụ 3: Có hai chất rắn: CaO, MgO dùng hợp chất nào để phân biệt chúng :
A. HNO3 B. H2O C. NaOH D. HCl
Đáp án B
Hướng dẫn giải:
Cho nước đến dư vào hai mẫu thử, mẫu nào tan tạo thành dung dịch màu trắng thì đó là CaO. Còn lại là MgO không tan.
CaO + H2O → Ca(OH)2
Bài viết liên quan
- CaCO3 + Na2CO3 + 6SiO2 → 2CO2 ↑ + Na2O.CaO.6SiO2 - Cân bằng phương trình hóa học
- CaCO3 + Na2S → Na2CO3 + CaS - Cân bằng phương trình hóa học
- 4C + CaCO3 → CaC2 + 3CO ↑ - Cân bằng phương trình hóa học
- 2CaCO3 + O2 + 2SO2 → 2CO2 ↑ + 2CaSO4↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- CaC2 + 2H2O → C2H2↑ + Ca(OH)2 - Cân bằng phương trình hóa học