Na2S + Zn(NO3)2 → ZnS ↓ + 2NaNO3 - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học Na2S + Zn(NO3)2 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
Na2S + Zn(NO3)2 → ZnS ↓ + 2NaNO3 - Cân bằng phương trình hóa học
Phản ứng hóa học:
Na2S + Zn(NO3)2 → ZnS ↓ + 2NaNO3
Điều kiện phản ứng
- điều kiện thường.
Cách thực hiện phản ứng
- nhỏ dung dịch Na2S vào ống nghiệm chứa Zn(NO3)2
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- thu được kết tủa màu trắng.
Bạn có biết
- Các dung dịch muối kẽm có thể phản ứng với Na2S để thu được kết tủa.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1:
nhỏ Na2S vào ống nghiệm chứa Zn(NO3)2 thu được hiện tượng là
A. Có kết tủa đen.
B. Có kết tủa trắng.
C. Có khí mùi trứng thối thoát ra.
D. Không có hiên tượng gì.
Hướng dẫn giải
Na2S + Zn(NO3)2 → ZnS ↓ + 2NaNO3
ZnS: kết tủa trắng.
Đáp án B.
Ví dụ 2:
Chất nào sau đây có màu trắng?
A. CuS. B. MnS. C. SnS. D. ZnS.
Hướng dẫn giải
ZnS có màu trắng.
Đáp án D.
Ví dụ 3:
Khối lượng kết tủa thu được khi cho Zn(NO3)2 phản ứng hoàn toàn với 0,01 mol Na2S là
A. 0,97g. B. 2,44g. C. 0,88g. D. 3,02g.
Hướng dẫn giải
khối lượng kết tủa = 0,01. 97 = 0,97 gam.
Đáp án A.
Bài viết liên quan
- Na2S + CuCl2 → CuS ↓ + 2NaCl - Cân bằng phương trình hóa học
- Na2S + ZnCl2 → ZnS ↓ + 2NaCl - Cân bằng phương trình hóa học
- Na2S + Pb(NO3)2 → PbS ↓ + 2NaNO3 - Cân bằng phương trình hóa học
- Na2S + Cu(NO3)2 → CuS ↓ + 2NaNO3 - Cân bằng phương trình hóa học
- Na2S + CaCO3 -to→ Na2CO3 +CaS - Cân bằng phương trình hóa học