Phương trình hóa học: 4FeCO3 + O2 → 2Fe2O3 + 4CO2↑ - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học FeCO3 + O2 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
Phương trình hóa học: 4FeCO3 + O2 → 2Fe2O3 + 4CO2↑ - Cân bằng phương trình hóa học
-
Phản ứng hóa học:
4FeCO3 + O2 → 2Fe2O3 + 4CO2↑
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ
Cách thực hiện phản ứng
- Cho FeCO3 tác dụng với oxi
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- FeCO3 bị oxi hóa, xuất hiện khí không màu thoát ra (CO2)
Bạn có biết
Tương tự FeCO3, muối FeS cũng bị oxi hóa bởi oxi
-
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Cách nào sau đây có thể dùng để điều chế FeO ?
A. Dùng CO khử Fe2O3 ở 500°C.
B. Nhiệt phân Fe(OH)2 trong không khí.
C. Nhiệt phân Fe(NO3)2.
D. Đốt cháy FeS trong oxi.
Hướng dẫn giải
Để điều chế FeO, người ta khử Fe2O3 bằng CO ở nhiệt độ cao
Đáp án : A
Ví dụ 2: Cho phản ứng : Fe3O4 + CO → 3FeO + CO2
Trong quá trình sản xuất gang, phản ứng đó xảy ra ở vị trí nào của lò?
A. Miệng lò B. Thân lò C.Bùng lò D. Phễu lò.
Hướng dẫn giải
Đáp án : B
Ví dụ 3: Một loại quặng sắt (sau khi loại bỏ tạp chất) cho tác dụng với HNO3 không có khí thoát ra. Tên của quặng là
A.Hematit. B. Manhetit. C. Pirit. D. Xiđerit.
Hướng dẫn giải
Quặng sắt tác dụng HNO3 không có khí thoát ra → quặng sắt chứa Fe2O3.
→ Quặng hematit
Đáp án : A
Bài viết liên quan
- Phương trình hóa học: FeS + 6HNO3 → 2H2O + H2SO4 + 3NO↑ + Fe(NO3)3 - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình nhiệt phân: FeCO3 → FeO + CO2↑ - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: FeCO3 + 4HNO3 → 2H2O + NO2↑+ Fe(NO3)3+ CO2↑ - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: 2FeCl3 +Fe → 3FeCl2 - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: 2FeCl3 + Cu → 2FeCl2 + CuCl2 - Cân bằng phương trình hóa học