Ag + 2HNO3 → AgNO3 + NO2 + H2O - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học Ag + HNO3 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
Ag + 2HNO3 → AgNO3 + NO2 + H2O - Cân bằng phương trình hóa học
Phản ứng hóa học:
Ag + 2HNO3 → AgNO3 + NO2 + H2O
Điều kiện phản ứng
- Dung dịch HNO3.
Cách thực hiện phản ứng
- Cho kim loại bạc tác dụng với dung dịch axit nitric đặc nóng
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Kim loại tan dần tạo thành dung dịch không màu và khí màu nâu đỏ thoát ra.
Bạn có biết
Các kim loại trung bình và yếu như Ag, Cu,....: kim loại trung bình, yếu thì có tính khử yếu, nên có khả năng khử N+5 trong HNO3 xuống N+4 tương ứng trong NO2
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Cho phản ứng sau: Ag + 2HNO3 → AgNO3 + NO2 + H2O
Hệ số cân bằng tối giản của HNO3 trong phản ứng trên:
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Hướng dẫn:
Ag + 2HNO3 → AgNO3 + NO2 + H2O
Đáp án: B
Ví dụ 2: Cho m g Ag tác dụng với dung dịch axit nitric đặc thu được dung dịch X và 3,36 lít (đktc) khí có màu nâu thoát ra . Giá trị của m là :
A. 10,8 g B. 16,2 g
C. 21,6 g D. 27g
Hướng dẫn:
nNO2 = 3,36/22,4 = 0,15 mol
Ag + 2HNO3 → AgNO3 + NO2 + H2O
Theo phương trình: nAg = nNO2 = 0,15 mol → mAg = 0,15 . 108 = 16,2 g
Đáp án: B
Ví dụ 3: Cho 10,8 g Ag tác dụng với dung dịch axit nitric đặc thu được dung dịch X và V lít (đktc) khí có màu nâu thoát ra . Giá trị của V là :
A. 2,24 l B. 22,4 l
C. 3,36 l D. 4,48 l
Hướng dẫn:
nAg = 10,8/108 = 0,1 mol
Ag + 2HNO3 → AgNO3 + NO2 + H2O
Theo phương trình: nNO2 = nAg = 0,1 mol → VNO2 = 0,1 . 22,4 = 22,4 l
Đáp án: A
Bài viết liên quan
- 2Ag + I2 → 2AgI ↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + NO↑ + 2H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- 2Ag + 2H2SO4 → Ag2SO4 + SO2 + 2H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- 4Ag + 2H2S + O2(không khí) → 2Ag2S + 2H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- 3Ba(NO3)2 + 2K3PO4 → 6KNO3 + Ba3(PO4)2↓ - Cân bằng phương trình hóa học