Ba(OH)2 + (NH4)2SO4 → H2O + 2NH3↑ + BaSO4↓ - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học Ba(OH)2 + (NH4)2SO4 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
Ba(OH)2 + (NH4)2SO4 → H2O + 2NH3↑ + BaSO4↓
Phản ứng hóa học:
Ba(OH)2 + (NH4)2SO4 → H2O + 2NH3↑ + BaSO4↓
Điều kiện phản ứng
- Không có
Cách thực hiện phản ứng
- Cho dung dịch Ba(OH)2 tác dụng với (NH4)2SO4
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Khi cho bari hiđroxit phản ứng với amoni sunfat xuất hiện kết tủa trắng BaSO4 và khí amoniac
Bạn có biết
Tương tự Ba(OH)2, các bazơ khác như NaOH, KOH, Ca(OH)2 cũng có phản ứng với (NH4)2SO4 tạo khí NH3
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 tạo ra kết tủa là:
A. BaCl2. B. Na2CO3.
C. NaOH. D. NaCl
Đáp án: A
Hướng dẫn giải
BaCl2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2HCl
Ví dụ 2: Cho các cặp chất: (a) Na2CO3 và BaCl2; (b) NaCl và Ba(NO3)2; (c) NaOH và H2SO4. Số cặp chất xảy ra phản ứng trong dung dịch thu được kết tủa là:
A. 0. B. 3.
C. 2. D. 1.
Đáp án: D
Hướng dẫn giải
(a) Na2CO3 + BaCl2 → NaCl + BaCO3↓
(b) Không phản ứng
(c) NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + H2O
Ví dụ 3: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, kim loại bari nhóm
A. IA. B. IIIA.
C. IVA. D. IIA.
Đáp án: D
Hướng dẫn giải
Ba thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn
Bài viết liên quan
- Ba(OH)2 + 2NaHSO3 → 2H2O + Na2SO3 + BaSO3↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- Ba(OH)2 + 2KHSO3 → 2H2O + K2SO3 + BaSO3↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- Ba(OH)2 + 2NH4Cl → BaCl2 + 2H2O + 2NH3↑ - Cân bằng phương trình hóa học
- Ba(OH)2 + 2NH4NO3 → Ba(NO3)2 + 2H2O + 2NH3↑ - Cân bằng phương trình hóa học
- Ba(OH)2 + (NH2)2CO → 2NH3↑ + BaCO3↓ - Cân bằng phương trình hóa học