3Ba(NO3)2 + Fe2(SO4)3 → 2Fe(NO3)3 + 3BaSO4↓ - Cân bằng phương trình hóa học

Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học Ba(NO3)2 + Fe2(SO4)3 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện. 

1005
  Tải tài liệu

3Ba(NO3)2 + Fe2(SO4)3  2Fe(NO3)3 + 3BaSO4

Phản ứng hóa học:

3Ba(NO3)2 + Fe2(SO4)3 → 2Fe(NO3)3 + 3BaSO4

Điều kiện phản ứng

- Không có

Cách thực hiện phản ứng

- Cho Ba(NO3)2 tác dụng với dung dịch Fe2(SO4)3

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Xuất hiện kết tủa trắng BaSO4 trong dung dịch

Bạn có biết

Tương tự như Ba(NO3)2, Ca(NO3)2 cũng có khả năng phản ứng với Fe2(SO4)3 tạo kết tủa CaSO4

Hỏi đáp VietJackVí dụ minh họa

Ví dụ 1: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử kim loại kiềm thổ có số electron hóa trị là:

A. 2e      B. 4e

C. 3e      D. 1e

Đáp án: A

Ví dụ 2: Chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 tạo ra kết tủa là:

A. Ba(OH)2.      B. Na2CO3.

C. NaOH.      D. NaCl

Đáp án: A

Hướng dẫn giải

Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2H2O

Ví dụ 3: Chọn nội dung không chính xác khi nói về các nguyên tố nhóm IIA:

A. Đều phản ứng với dung dịch axit

B. Đều phản ứng với oxy

C. Đều có tính khử mạnh

D. Đều phản ứng với nước

Đáp án: D

Hướng dẫn giải

Be không tác dụng với nước

Bài viết liên quan

1005
  Tải tài liệu