Ba(OH)2 + FeSO4 → Fe(OH)2↓ + BaSO4↓ - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học Ba(OH)2 + FeSO4 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
Ba(OH)2 + FeSO4 → Fe(OH)2↓ + BaSO4↓
Phản ứng hóa học:
Ba(OH)2 + FeSO4 → Fe(OH)2↓ + BaSO4↓
Điều kiện phản ứng
- Không có
Cách thực hiện phản ứng
- Cho dung dịch Ba(OH)2 tác dụng với muối FeSO4
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Khi cho bari hiđroxit phản ứng với sắt II sunfat thu được kết tủa trắng xanh Fe(OH)2 và kết tủa trắng BaSO4
Bạn có biết
Tương tự như Ba(OH)2, các bazơ khác như NaOH, KOH, Ca(OH)2 …cũng phản ứng với FeSO4 tạo kết tủa Fe(OH)2
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, kim loại bari nhóm
A. IA. B. IIIA.
C. IVA. D. IIA.
Đáp án: D
Hướng dẫn giải
Ba thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn
Ví dụ 2: Kim loại phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là:
A. Ag. B. Fe.
C. Cu. D. Ba.
Đáp án: D
Hướng dẫn giải
Bari phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường
Ví dụ 3: Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là
A. Giấy quỳ tím B. Zn
C. Al D. BaCO3
Đáp án: D
Hướng dẫn giải
+ Cho vào dung dịch KOH không có hiện tượng
+ Cho vào HCl có khí bay lên
BaCO3 + 2HCl → BaCl2 + CO2↑ + H2O
+ Cho vào H2SO4: có khí bay lên và kết tủa trắng
BaCO3 + H2SO4 → BaSO4↓ + CO2↑ + H2O
Bài viết liên quan
- Ba(OH)2 + Fe(NO3)2 → Ba(NO3)2 + Fe(OH)2↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- 3Ba(OH)2 + Fe2(SO4)3 → 2Fe(OH)3↓ + 3BaSO4↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- Ba(OH)2 + CuSO4 → Cu(OH)2↓ + BaSO4↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- Ba(OH)2 + CuCl2 → BaCl2 + Cu(OH)2↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- Ba(OH)2 + Cu(NO3)2 → Ba(NO3)2 + Cu(OH)2↓ - Cân bằng phương trình hóa học