Phương trình hóa học: FeO + C → CO↑ + Fe - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học FeO + C một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
Phương trình hóa học: FeO + C → CO↑ + Fe - Cân bằng phương trình hóa học
-
Phản ứng hóa học:
FeO + C → CO↑ + Fe
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ
Cách thực hiện phản ứng
- Cho FeO tác dụng với cacbon
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Phản ứng thoát ra khí CO rất độc
Bạn có biết
Ở nhiệt độ cao, Cacbon có thể khử được một số oxit kim loại như CuO, PbO, ZnO,... thành kim loại tương ứn
-
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Phản ứng nào sau đây tạo ra sản phẩm là muối sắt (II) sunfua
A. Sắt (II)clorua tác dụng với dung dịch hidrosunfua.
B. Sắt tác dụng với dung dịch natrisunfua.
C. Sắt tác dụng với đồng sunfua nung nóng.
D. Sắt tác dụng với bột lưu huỳnh nung nóng.
Hướng dẫn giải
Fe không phản ứng với Na2S; CuS. FeCl2 không phản ứng với H2SĐáp án : D
Ví dụ 2: Dung dịch FeCl2 có màu gì?
A. Dung dịch không màu.
B. Dung dịch có màu nâu đỏ.
C. Dung dịch có màu xanh nhạt.
D. Dung dịch màu trắng sữa.
Hướng dẫn giải
Đáp án : C
Ví dụ 3: Cho kim loại X tác dụng với dung dịch HCl loãng dư thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa Z màu trắng xanh sau một thời gian kết tủa chuyển sang màu nâu đỏ. Kim loại X là kim loại:
A. Al B. Cu C. Zn D. Fe
Hướng dẫn giải
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl
8Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3
Đáp án : D
Bài viết liên quan
- Phương trình hóa học: 4FeO + O2 → 2Fe2O3 - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: 6FeO + O2 → 2Fe3O4 - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: FeO + H2 → Fe + H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: 5FeO + 2P → 5Fe + P2O5 - Cân bằng phương trình hóa học
- Al2O3 + 6NaHSO4 → Al2(SO4)3 + 3Na2SO4 + 3H2O - Cân bằng phương trình hóa học