NaClO + CO2 + H2O → NaHCO3 + HClO - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học NaClO + CO2 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
NaClO + CO2 + H2O → NaHCO3 + HClO - Cân bằng phương trình hóa học
Phản ứng hóa học:
NaClO + CO2 + H2O → NaHCO3 + HClO
Điều kiện phản ứng
- điều kiện thường.
Cách thực hiện phản ứng
- Dẫn khí CO2 vào dung dịch NaClO.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Sản phẩm sinh ra HClO không bền.
Bạn có biết
- NaClO có tính oxi hóa rất mạnh.
- NaClO là muối của axit yếu (yếu hơn axit cacbonic), trong không khí nó tác dụng dần với CO2 tạo HClO không bền.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1:
Natri hipoclorit là chất nào sau đây?
A. NaCl. B. NaClO3. C. NaClO4. D. NaClO.
Hướng dẫn giải
NaClO là natri hipoclorit.
Đáp án D.
Ví dụ 2:
Nước Gia ven là hỗn hợp các chất nào sau đây?
A. HCl, HClO, H2O.
B. NaCl, NaClO, H2O.
C. NaCl, NaClO3, H2O.
D. NaCl, NaClO4, H2O.
Hướng dẫn giải
Thành phần của nước gia ven: NaCl, NaClO, H2O.
Đáp án B.
Ví dụ 3:
Chất KClO có tên là
A. kali clorat. B. kali clorit. C. kali hipoclorit. D. kali peclorat.
Hướng dẫn giải
KClO: kali hipoclorit.
Đáp án C.
Bài viết liên quan
- Na2O + 2HI → 2NaI + H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- 3Na2O + P2O5 → 2Na3PO4 - Cân bằng phương trình hóa học
- Na2S2O3 + H2SO4 → Na2SO4 + S ↓ + SO2 ↑ + H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- Na2SiO3 + CO2 + H2O → Na2CO3 + H2SiO3 ↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- NaNO2 + NH4Cl -to→ NaCl + N2 ↑ + 2H2O - Cân bằng phương trình hóa học