Mg(HCO3)2 + 2HCl → MgCl2 + 2CO2↑ + 2H2O - Cân bằng phương trình hóa học

Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học Mg(HCO3)2 + HCl một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.

1 993
  Tải tài liệu

Mg(HCO3)2 + 2HCl → MgCl2 + 2CO2↑ + 2H2O - Cân bằng phương trình hóa học

Phản ứng hóa học:

    Mg(HCO3)2 + 2HCl → MgCl2 + 2CO2↑ + 2H2O

Điều kiện phản ứng

- điều kiện thường,

Cách thực hiện phản ứng

- Nhỏ HCl vào ống nghiệm chứa Mg(HCO3)2

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Có khí không màu thoát ra.

Bạn có biết

- Mg(HCO3)2 phản ứng với các axit như H2SO4, HBr… đều giải phóng khí.

Hỏi đáp VietJack

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1:

Nhỏ HCl vào ống nghiệm chứa Mg(HCO3)2 thu được hiện tượng là

A. Có khí không màu thoát ra.

B. Có khí màu nâu đỏ thoát ra.

C. Có khí màu vàng lục thoát ra.

D. Không có hiện tượng gì.

Hướng dẫn giải:

Mg(HCO3)2 + 2HCl → MgCl2 + 2CO2↑ + 2H2O

CO2: khí không màu.

Đáp án A.

Ví dụ 2:

Thể tích khí ở dktc thoát ra khi cho 0,1mol Mg(HCO3)2 phản ứng hoàn toàn với lượng dư HCl là

A. 1,12 lít.   B. 2,24 lít.   C. 3,36 lít.   D. 4,48 lít.

Hướng dẫn giải:

Mg(HCO3)2  + 2HCl → MgCl2 + 2CO2↑ + 2H2O | Cân bằng phương trình hóa học

V = 0,2.22,4 = 4,48 lít.

Đáp án D.

Ví dụ 3:

Cho 1,46g Mg(HCO3)2 phản ứng hoàn toàn với lượng HCl, khối lượng muối có trong dung dịch thu được sau phản ứng là

A. 0,85 gam.   B, 0,75 gam.   C. 0,95 gam.   D. 1,00 gam.

Hướng dẫn giải:

Mg(HCO3)2  + 2HCl → MgCl2 + 2CO2↑ + 2H2O | Cân bằng phương trình hóa học

khối lượng muối = 0,01.95 = 0,95 gam.

Đáp án C.

Bài viết liên quan

1 993
  Tải tài liệu