2Mn + O2 → 2MnO - Cân bằng phương trình hóa học

Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học Mn + O2 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện. 

1588
  Tải tài liệu

2Mn + O2 → 2MnO - Cân bằng phương trình hóa học

Phản ứng hóa học:

    2Mn + O2 → 2MnO

Điều kiện phản ứng

Nhiệt độ

Cách thực hiện phản ứng

Cho mangan tác dụng với oxi

Hiện tượng nhận biết phản ứng

Mangan cháy tạo thành muối màu xanh lá cây

Bạn có biết

Mangan là kim loại tương đối hoạt động nên dễ bị oxi trong không khí oxi hóa

Hỏi đáp VietJack

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Đốt cháy 11g mangan trong 3,2g oxi thì thu được m g oxit kim loại . Giá trị của m là :

A. 7,1 g     B. 3,55 g     C. 14,2 g     D. 10,65 g

Hướng dẫn giải:

Đáp án A

Ta có: nMn = 11/55 =0,2 mol ⇒ nO2 = 1,6/32 = 0,05 mol

oxi thiếu,oxit tạo thành là MnO

Phương trình phản ứng: 2Mn + O2 → 2MnO

Theo phương trình : nMnO =2.nO2 = 0,1 mol → mMnO = 0,1.71 = 7,1 g

Ví dụ 2: Khi cho Mn tác dụng với oxi thu được oxit kim loại. Mn trong phản ứng đóng vai trò là chất gì?

A. Chất môi trường     B. Chất oxi hóa

C. Chất xúc tác     D. Chất khử

Hướng dẫn giải:

Đáp án D

Mn0 -2e → Mn2+

Ví dụ 3: Chọn nhận định đúng :

A. MnO là tinh thể màu xám lục, không tan trong nước

B. MnS tan được trong nước tạo tành dung dịch màu hồng

C. Mn(OH)2 tan được trong kiềm tạo kết tủa màu xám đen

D. Tất cả các hợp chất của mangan đều có màu trắng

 

Hướng dẫn giải:

Đáp án A

Bài viết liên quan

1588
  Tải tài liệu