Phương trình hóa học: 2FeCl3 + 2HI → 2FeCl2 + 2HCl + I2↓ - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học FeCl3 + HI một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
Phương trình hóa học: 2FeCl3 + 2HI → 2FeCl2 + 2HCl + I2↓ - Cân bằng phương trình hóa học
-
Phản ứng hóa học:
2FeCl3 + 2HI → 2FeCl2 + 2HCl + I2↓
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ
Cách thực hiện phản ứng
- Cho HI tác dụng với dung dịch FeCl3
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Phản ứng xuất hiện kết tủa đen tím (I2).
-
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Hoà tan Fe vào dd AgNO3 dư, dung dịch thu được chứa chất nào sau đây?
A. Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)3
C. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3 D. Fe(NO3)3 , AgNO3
Hướng dẫn giải
3AgNO3 + Fe → 3Ag + Fe(NO3)3
Đáp án : B
Ví dụ 2: Xác định hiện tượng đúng khi đốt dây thép trong oxi.
A. Thấy xuất hiện muội than màu đen.
B. Dây thép cháy sáng mạnh.
C. Dây thép cháy sáng mạnh tạo thành những tia sáng bắn tóe ra đồng thời có các hạt màu nâu sinh ra.
D. Dây thép cháy sáng lên rồi tắt ngay.
Hướng dẫn giải
Đáp án : C
Ví dụ 3: Cho kim loại X tác dụng với dung dịch HCl loãng dư thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa Z màu trắng xanh sau một thời gian kết tủa chuyển sang màu nâu đỏ. Kim loại X là kim loại:
A. Al B. Cu C. Zn D. Fe
Hướng dẫn giải
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl
8Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3
Đáp án : D
Bài viết liên quan
- Phương trình hóa học: FeCl3 + Zn→ FeCl2 + ZnCl2 - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: 2FeCl3 + 2KI→ 2FeCl2 + I2↓ + 2KCl - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: FeCl3 + 3AgNO3 → 3AgCl↓+ Fe(NO3)3 - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: 2FeCl3 + 3Ag2SO4→ 6AgCl ↓+ Fe2(SO4)3 - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: 2FeCl3 + 2H2S → FeCl2 + FeS2 + 4HCl - Cân bằng phương trình hóa học