Na2S2O3 + H2SO4 → Na2SO4 + S ↓ + SO2 ↑ + H2O - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học Na2S2O3 + H2SO4 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
Na2S2O3 + H2SO4 → Na2SO4 + S ↓ + SO2 ↑ + H2O - Cân bằng phương trình hóa học
Phản ứng hóa học:
Na2S2O3 + H2SO4 → Na2SO4 + S ↓ + SO2 ↑ + H2O
Điều kiện phản ứng
- điều kiện thường.
Cách thực hiện phản ứng
- nhỏ Na2S2O3 vào ống nghiệm chứa H2SO4
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Xuất hiện sủi bọt khí, sau một thời gian, ống nghiệm xuất hiện vẩn đục vàng nhạt.
Bạn có biết
- Thời gian xuất hiện vẩn đục nhanh hay chậm thùy theo nồng độ chất tham gia phản ứng.
- Nếu nồng độ các chất tham gia phản ứng nhỏ, lưu huỳnh tạo thành ít, vẩn đục có màu trắng.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1:
Natri thiosunfat là chất nào sau đây?
A. Na2SO4. B. Na2SO3. C. NaHSO3. D. Na2S2O3.
Hướng dẫn giải
Na2S2O3 là natri thiosunfat.
Đáp án D.
Ví dụ 2:
đổ 25ml dung dịch H2SO4 0,1M vào 25ml dung dịch Na2S2O3 0,1M sau một thời gian hiện tượng thu được là
A. Có khí màu vàng lục thoát ra.
B. Có kết tủa vàng đậm xuất hiện.
C. Không có hiện tượng gì.
D. xuất hiện vẩn đục màu trắng đục.
Hướng dẫn giải
Do chất tham gia phản ứng ở nồng độ loãng nên một thời gian sau mới thấy xuất hiện vẩn đục trắng của S.
Đáp án D.
Ví dụ 3:
Chất K2S2O3 có tên là
A. kali sunfit. B. kali đisunfit. C. kali thiosunfat. D. kali peclorat.
Hướng dẫn giải
K2S2O3: kali thiosunfit.
Đáp án C.
Bài viết liên quan
- 3Na2O + P2O5 → 2Na3PO4 - Cân bằng phương trình hóa học
- NaClO + CO2 + H2O → NaHCO3 + HClO - Cân bằng phương trình hóa học
- Na2SiO3 + CO2 + H2O → Na2CO3 + H2SiO3 ↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- NaNO2 + NH4Cl -to→ NaCl + N2 ↑ + 2H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 ↑ + H2O - Cân bằng phương trình hóa học