2NaI + Cl2 → 2NaCl + I2 - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học NaI + Cl2 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
2NaI + Cl2 → 2NaCl + I2 - Cân bằng phương trình hóa học
Phản ứng hóa học:
2NaI + Cl2 → 2NaCl + I2
Điều kiện phản ứng
- điều kiện thường.
Cách thực hiện phản ứng
- dẫn khí Cl2 vào ống nghiệm chứa NaI và vài giọt hồ tinh bột.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- sản phẩm sinh ra làm xanh hồ tinh bột.
Bạn có biết
- Phản ứng này chứng minh tính oxi hóa clo mạnh hơn iot.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1:
Phản ứng nào chứng minh clo có tính oxi hóa mạnh hơn iot?
A. Lần lượt cho clo, iot phản ứng với NaF.
B. Cho clo, iot phản ứng với nước.
C. Dẫn khí Clo đi qua dung dịch NaI có sẵn vài giọt hồ tinh bột.
D. Cho NaCl, NaI phản ứng với AgNO3.
Hướng dẫn giải
2NaI + Cl2 → 2NaCl + I2
Đáp án C.
Ví dụ 2:
Dẫn từ từ khí clo qua bình đựng NaI có chứa sẵn hồ tinh bột. Hiện tượng quan sát được là
A. Dung dịch hiện màu vàng nâu.
B. Dung dịch hiện màu xanh.
C. Dung dịch có màu trắng.
D. Có kết tủa màu vàng nhạt.
Hướng dẫn giải
2NaI + Cl2 → 2NaCl + I2
I2 sinh ra làm xanh hồ tinh bột.
Đáp án B.
Ví dụ 3:
Thể tích khí Cl2 ở đktc cần dung để phản ứng vừa đủ với 0,1 mol NaI là
A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.
Hướng dẫn giải
V = 0,05.22,4 = 1,12 lít.
Đáp án A.
Bài viết liên quan
- 2NaCl + H2SO4 -≥400oC→ Na2SO4 + 2HCl↑ - Cân bằng phương trình hóa học
- 2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2 - Cân bằng phương trình hóa học
- 2NaI + Br2 → 2NaBr + I2 - Cân bằng phương trình hóa học
- 2NaI + O3 + H2O → 2NaOH + I2 + O2↑ - Cân bằng phương trình hóa học
- 2NaI + 2FeCl3 → I2 + 2FeCl2 + 2NaCl - Cân bằng phương trình hóa học