Phương trình hóa học: 2FeCl3 + 3Ca(OH)2 → 3CaCl2 + 2Fe(OH)3↓ - Cân bằng phương trình hóa học

Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học FeCl3 + Ca(OH)2 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện. 

919
  Tải tài liệu

Phương trình hóa học: 2FeCl3 + 3Ca(OH)2 → 3CaCl2 + 2Fe(OH)3↓ - Cân bằng phương trình hóa học

  • Phản ứng hóa học:

        2FeCl3 + 3Ca(OH)2 → 3CaCl2 + 2Fe(OH)3

    Điều kiện phản ứng

    - Nhiệt độ phòng.

    Cách thực hiện phản ứng

    - Cho FeCl3 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2

    Hiện tượng nhận biết phản ứng

    - Xuất hiện kết tủa nâu đỏ Fe(OH)3 trong dung dịch

    Bạn có biết

    Tương tự FeCl3, FeCl2 cũng có phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 tạo kết tủa Fe(OH)2

  •  

    Ví dụ minh họa

    Ví dụ 1: Cho các dung dịch loãng: (1) FeCl3, (2) FeCl2, (3) H2SO4, (4) HNO3, (5) hỗn hợp gồm HCl và NaNO3. Những dung dịch phản ứng được với kim loại Cu là:

    A. (1), (3), (4).     B. (1), (2), (3).

    C. (1), (4), (5).     D. (1), (3), (5).

    Hướng dẫn giải

    Các dung dịch phản ứng được với Cu gồm : FeCl3, HNO3, hỗn hợp HCl và NaNO3

    2FeCl3 + Cu → CuCl2 + FeCl2

    8HNO3 + 3Cu → 3Cu(NO3)2+ 2NO + 4H2O

    3Cu + 8HCl + 2NaNO3 → 3CuCl2 + NO + 2NaCl + 4H2O

    Đáp án : C

    Ví dụ 2: Trong các hợp chất, sắt có số oxi hóa là:

    A. +2    B. +3    C. +2; +3    D.0; +2; +3.

    Hướng dẫn giải

    Đáp án : C

    Ví dụ 3: Cho dây sắt nóng đỏ tác dụng với oxi thu được oxit sắt từ. Công thức của oxit sắt từ:

    A. FeO     B. Fe3O4    C. Fe2O3    D. Fe2O3.nH2O

    Hướng dẫn giải

    Phương trình phản ứng: 3Fe + 2O2 → Fe3O4

    Đáp án : B

Bài viết liên quan

919
  Tải tài liệu