Phương trình hóa học: 2FeCl3 + 2KI→ 2FeCl2 + I2↓ + 2KCl - Cân bằng phương trình hóa học

Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học FeCl3 + KI một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện. 

1229
  Tải tài liệu

Phương trình hóa học: 2FeCl3 + 2KI→ 2FeCl2 + I2↓ + 2KCl - Cân bằng phương trình hóa học

  • Phản ứng hóa học:

        2FeCl3 + 2KI→ 2FeCl2 + I2↓ + 2KCl

    Điều kiện phản ứng

    - Nhiệt độ

    Cách thực hiện phản ứng

    - Cho KI tác dụng với dung dịch FeCl3

    Hiện tượng nhận biết phản ứng

    - Màu vàng nâu của dung dịch sắt III clorua (FeCl3) đổi sang màu xanh nhạt của dung dịch sắt II clorua (FeCl2) và xuất hiện kết tủa đen tím (I2).

  •  

    Ví dụ minh họa

    Ví dụ 1: Ở điều kiện thường Fe phản ứng với dung dịch nào sau đây:

    A. FeCl3.    B. ZnCl2.     C. NaCl.     D. MgCl2.

    Hướng dẫn giải

    Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2

    Đáp án : A

    Ví dụ 2: Một loại quặng sắt (sau khi loại bỏ tạp chất) cho tác dụng với HNO3 không có khí thoát ra. Tên của quặng là

    A.Hematit.    B. Manhetit.     C. Pirit.    D. Xiđerit.

    Hướng dẫn giải

    Quặng sắt tác dụng HNO3 không có khí thoát ra → quặng sắt chứa Fe2O3.

    → Quặng hematit

    Đáp án : A

    Ví dụ 3: Cho ít bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi kết thúc thí nghiệm thu được dung dịch X gồm

    A. Fe(NO3)2, H2O      B. Fe(NO3)3, AgNO3 dư.

    C. Fe(NO3)2, AgNO3 dư      D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3 dư.

    Hướng dẫn giải

    Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag↓

    Fe(NO3)2 + AgNO3 dư → Fe(NO3)3 + Ag↓

    → Dung dịch X gồm Fe(NO3)3, AgNO3

    Đáp án : B

Bài viết liên quan

1229
  Tải tài liệu