Phương trình hóa học: 3Fe(NO3)2 + 4HNO3 → 3Fe(NO3)3 + NO↑+ 2H2O - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học Fe(NO3)2 + HNO3 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
Phương trình hóa học: 3Fe(NO3)2 + 4HNO3 → 3Fe(NO3)3 + NO↑+ 2H2O - Cân bằng phương trình hóa học
-
Phản ứng hóa học:
3Fe(NO3)2 + 4HNO3 → 3Fe(NO3)3 + NO↑+ 2H2O
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ phòng.
Cách thực hiện phản ứng
- Cho Fe(NO3)2 tác dụng với dung dịch HNO3
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Xuất hiện khí không màu hóa nâu trong không khí (NO)
Bạn có biết
Muối FeCl2 cũng có phản ứng tương tự
-
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Tính chất vật lí nào dưới đây không phải là tính chất của Fe kim loại ?
A. Dẫn điện và nhiệt tốt.
B. Có tính nhiễm từ.
C. Màu vàng nâu, cứng và giòn.
D. Kim loại nặng, khó nóng chảy.
Hướng dẫn giải
Sắt có màu trắng, dẻo, dễ rèn
Đáp án : C
Ví dụ 2: Quặng nào sau đây giàu sắt nhất?
A. Pirit sắt FeS2
B. Hematit đỏ Fe2O3
C. Manhetit Fe3O4
D. Xiđerit FeCO3
Hướng dẫn giải
Quặng giàu sắt nhất là manhetit Fe3O4 với hàm lượng sắt khoảng 72,4%
Đáp án : C
Ví dụ 3: Hiện tượng xảy ra khi cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch FeCl3 là
A. Chỉ sủi bọt khí
B. Chỉ xuất hiện kết tủa nâu đỏ
C. Xuất hiện kết tủa nâu đỏ và sủi bọt khí
D. Xuất hiện kết tủa trắng hơi xanh và sủi bọt khí
Hướng dẫn giải
Phương trình phản ứng: 2FeCl3 + 3Na2CO3 + 3H2O → 2Fe(OH)3↓(đỏ nâu) + 3CO2↑ + 6NaCl
Đáp án : C
Bài viết liên quan
- Phương trình hóa học: Fe(NO3)2 + Na2CO3 → FeCO3↓ + 2NaNO3 - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: 9Fe(NO3)2 + 6H2SO4 →2Fe2(SO4)3 +6H2O+3NO↑+ 5Fe(NO3)3 - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: 10Fe(NO3)2 + H2SO4 +2KMnO4 → Fe2(SO4)3 +H2O+ 2MnSO4 + K2SO4 + Fe(NO3)3 - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: 3Fe(NO3)2 + 2Al → 3Fe + Al(NO3)3 - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: Fe(NO3)2 + Zn → Fe + Zn(NO3)2 - Cân bằng phương trình hóa học