2K + 2CH3OH → 2CH3OK + H2 - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học K + CH3OH một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
2K + 2CH3OH → 2CH3OK + H2 - Cân bằng phương trình hóa học
Phản ứng hóa học:
2K + 2CH3OH → 2CH3OK + H2
Điều kiện phản ứng
- Không cần điều kiện
Cách thực hiện phản ứng
- Cho kali tác dụng với rượu methanol.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
K tan dần trong và có khí thoát ra.
Bạn có biết
K tham gia phản ứng rượu giải phóng H2 tương tự nước nhưng phản ứng yếu hơn nước.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Phản ứng nào xảy ra có tạo thành khí là:
A. K + CH3OH →
B. CH3COOH + Na →
C. CH3COOH + KHCO3 →
D. Cả A, B, C đều đúng
Đáp án D
Hướng dẫn giải:
K + CH3OH → CH3OK + H2
CH3COOH + Na → CH3COONa + H2
CH3COOH + KHCO3 → CH3COOK + H2O + CO2
Ví dụ 2: Cho K tác dụng với các chất sau: H2O; CH3OH; CH3COOH; Na2SO4; KOH; Fe; K. Số phản ứng cho sản phẩm là chất khí là:
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Đáp án D
Hướng dẫn giải:
2K + H2O → 2KOH + H2
2K + 2CH3OH → CH3OK + H2
2K + 2CH3COOH → 2CH3COOK + H2
Ví dụ 3: Cho K tác dụng với dung dịch CH3OH thu được 22,4 lít khí đktc. Khối lượng CH3OH tham gia phản ứng là:
A. 6,4 g B. 3,2 g
C. 1,6g D. 12,8g
Đáp án A
Hướng dẫn giải:
Phương trình hóa học: 2K + 2CH3OH → 2CH3OK + H2
nH2 = 2nCH3OH = 2.0,1 = 0,2 mol ⇒ mCH3OH = 0,2.32 = 6,4 g
Bài viết liên quan
- 6K + 2Fe(NO3)3 + 6H2O → 6KNO3 + 3H2 + 2Fe(OH)3 - Cân bằng phương trình hóa học
- 2K + 2C2H5OH → 2C2H5OK + H2 - Cân bằng phương trình hóa học
- 2K + 2CH3COOH → 2CH3COOK + H2 - Cân bằng phương trình hóa học
- 2K + 2C6H5OH → 2C6H5OK + H2 - Cân bằng phương trình hóa học
- K2O + H2O → 2KOH - Cân bằng phương trình hóa học