Ba(HCO3)2 + 2NaHSO4 → 2H2O + Na2SO4 + 2CO2↑ + BaSO4↓ - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học Ba(HCO3)2 + NaHSO4 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
Ba(HCO3)2 + 2NaHSO4 → 2H2O + Na2SO4 + 2CO2↑ + BaSO4↓
Phản ứng hóa học:
Ba(HCO3)2 + 2NaHSO4 → 2H2O + Na2SO4 + 2CO2↑ + BaSO4↓
Điều kiện phản ứng
- Không có
Cách thực hiện phản ứng
- Cho dung dịch Ba(HCO3)2 tác dụng với NaHSO4
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Có xuất hiện kết tủa trắng BaSO4 và khí không màu CO2
Bạn có biết
Ca(HCO3)2 cũng có phản ứng tương tự
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 tạo ra kết tủa là:
A. Ba(OH)2. B. Na2CO3.
C. NaOH. D. NaCl
Đáp án: A
Hướng dẫn giải
Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2H2O
Ví dụ 2: Chọn nội dung không chính xác khi nói về các nguyên tố nhóm IIA:
A. Đều phản ứng với dung dịch axit
B. Đều phản ứng với oxy
C. Đều có tính khử mạnh
D. Đều phản ứng với nước
Đáp án: D
Hướng dẫn giải
Be không tác dụng với nước
Ví dụ 3: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, kim loại bari nhóm
A. IA. B. IIIA.
C. IVA. D. IIA.
Đáp án: D
Hướng dẫn giải
Ba thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn
Bài viết liên quan
- Ba(HCO3)2 + K2SO4 → 2KHCO3 + BaSO4↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- Ba(HCO3)2 + K2SO4 → H2O + K2CO3 + CO2↑ + BaSO4↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- Ba(HCO3)2 + 2KHSO4 → 2H2O + K2SO4 + 2CO2↑ + BaSO4↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- 3Ba(HCO3)2 + Al2(SO4)3 → 2Al(OH)3 + 6CO2↑ + 3BaSO4↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- Ba(HCO3)2 + Mg(NO3)2 → Ba(NO3)2 + H2O + MgCO3↓ + CO2↑ - Cân bằng phương trình hóa học