Fe + 2H3PO4 → Fe(H2PO4)2 + H2 - Cân bằng phương trình hóa học

Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học Fe + H3PO4 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện. 

1459
  Tải tài liệu

Fe + 2H3PO4 → Fe(H2PO4)2 + H2 - Cân bằng phương trình hóa học

  • Phản ứng hóa học:

    Fe + 2H3PO4 → Fe(H2PO4)2 + H2

    Điều kiện phản ứng

    - Không cần điều kiện

    Cách thực hiện phản ứng

    - Cho sắt tác dụng với dung dịch axit photphoric thu được muối sắt(II)photphat

    Hiện tượng nhận biết phản ứng

    Kim loại tan dần tạo thành kết tủa đồng thời xuất hiện bọt khí thoát ra.

    Bạn có biết

    Kim loại Fe phản ứng với các axit đa nấc như H3PO4…loãng thì phản ứng tạo muối theo từng nấc.

  •  

    Ví dụ minh họa

    Ví dụ 1: Cho phản ứng sau: Fe + 2H3PO4 → Fe(H2PO4)2 + H2

    Tên gọi của muối Fe(H2PO4)2 là:

    A. Sắt(II)photphat       B. Sắt(III)photphat

    C. Sắt(II)hidrophotphat       D. Sắt (II)đihidrophotphat

    Hướng dẫn giải

    Đáp án D

    Ví dụ 2: Cho sắt tác dụng với axit photphoric thu được muối sắt(II)đihidrophotphat. Phương trình phản ứng xảy ra là:

    A. Fe + 2H3PO2 → Fe(H2PO4)2 + H2

    B. Fe + H3PO2 → FeHPO4 + H2

    C. 3Fe + 2H3PO4 → Fe3(PO4)2 + 3H2

    D. 4Fe + 3H3PO4 → FeHPO4 + Fe3(PO4)2 + 4H2

    Hướng dẫn giải

    Đáp án A

    Ví dụ 3: Cho m g sắt tác dụng với axit photphoric thu được muối sắt(II)đihidrophotphat và 2,24 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là:

    A. 1,12 g    B. 2,24 g    C. 5,6 g    D. 11,2 g

    Hướng dẫn giải

    Đáp án C

    Phương trình phản ứng: Fe + 2H3PO4 → Fe(H2PO4)2 + H2

    nFe = nH2 = 0,1 mol => mFe = 0,1.56 = 5,6 g

Bài viết liên quan

1459
  Tải tài liệu