BaCl2 + Li2CO3 → 2LiCl + BaCO3↓ - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học BaCl2 + Li2CO3 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
BaCl2 + Li2CO3 → 2LiCl + BaCO3↓
Phản ứng hóa học:
BaCl2 + Li2CO3 → 2LiCl + BaCO3↓
Điều kiện phản ứng
- Không có
Cách thực hiện phản ứng
- Cho BaCl2 phản ứng với dung dịch Li2CO3
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Xuất hiện kết tủa trắng bari cacbonat trong dung dịch
Bạn có biết
CaCl2 cũng có phản ứng tương tự tạo kết tủa trắng CaCO3
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử kim loại kiềm thổ có số electron hóa trị là:
A. 2e B. 4e
C. 3e D. 1e
Đáp án: A
Ví dụ 2: Cho các cặp chất: (a) Na2CO3 và BaCl2; (b) NaCl và Ba(NO3)2; (c) NaOH và H2SO4. Số cặp chất xảy ra phản ứng trong dung dịch thu được kết tủa là:
A. 0. B. 3.
C. 2. D. 1.
Đáp án: D
Hướng dẫn giải
(a) Na2CO3 + BaCl2 → NaCl + BaCO3↓
(b) Không phản ứng
(c) NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + H2O
Ví dụ 3: Chọn nội dung không chính xác khi nói về các nguyên tố nhóm IIA:
A. Đều phản ứng với dung dịch axit
B. Đều phản ứng với oxy
C. Đều có tính khử mạnh
D. Đều phản ứng với nước
Đáp án: D
Hướng dẫn giải
Be không tác dụng với nước
Bài viết liên quan
- Trùng hợp C3H4 | Trùng hợp propin | nCH≡C–CH3 → (-CH = C(CH3) - )n - Cân bằng phương trình hóa học
- Mn + I2 → MnI2 - Cân bằng phương trình hóa học
- BaCl2 + Cs2CO3 → 2CsCl + BaCO3↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- Mn + Br2 → MnBr2 - Cân bằng phương trình hóa học
- C3H4 + AgNO3 | CH≡C–CH3 + AgNO3 + NH3 → AgC≡C–CH3 + NH4NO3 - Cân bằng phương trình hóa học