Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S ↑ - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học Na2S + HCl một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S ↑ - Cân bằng phương trình hóa học
Phản ứng hóa học:
Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S ↑
Điều kiện phản ứng
- điều kiện thường,
Cách thực hiện phản ứng
- Nhỏ HCl vào ống nghiệm chứa Na2S
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Có khí không màu, mùi trứng thôi thoát ra.
Bạn có biết
- Na2S phản ứng với các axit như H2SO4, HBr… đều giải phóng khí.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1:
Nhỏ HCl vào ống nghiệm chứa Na2S thu được hiện tượng là
A. Có khí không màu, mùi trứng thối thoát ra.
B. Có khí màu nâu đỏ thoát ra.
C. Có khí màu vàng lục, mùi xốc thoát ra.
D. Không có hiện tượng gì.
Hướng dẫn giải
Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S ↑
H2S: khí không màu, mùi trứng thối.
Đáp án A.
Ví dụ 2:
Thể tích khí ở dktc thoát ra khi cho 7,8g Na2S phản ứng hoàn toàn với lượng dư HCl là
A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.
Hướng dẫn giải
V = 0,1.22,4 = 2,24 lít.
Đáp án B.
Ví dụ 3:
Cho 0,78g Na2S phản ứng hoàn toàn với lượng HCl, khối lượng muối có trong dung dịch thu được sau phản ứng là
A. 1,17 gam. B, 0,745 gam. C. 0,475 gam. D. 1,49 gam.
Hướng dẫn giải
khối lượng muối = 0,02.58,5 = 1,17 gam.
Đáp án A.
Bài viết liên quan
- 3Na2CO3 + 2AlCl3 + 3H2O → 6NaCl + 2Al(OH)3↓ + 3CO2↑ - Cân bằng phương trình hóa học
- 3Na2CO3 + 2FeCl3 + 3H2O → 6NaCl + 2Fe(OH)3↓ + 3CO2↑ - Cân bằng phương trình hóa học
- Na2S + 2HBr → 2NaBr + H2S ↑ - Cân bằng phương trình hóa học
- Na2S + H2SO4 → Na2SO4 + H2S ↑ - Cân bằng phương trình hóa học
- 3Na2S + 8HNO3 → 3Na2SO4 +8NO ↑ + 4H2O - Cân bằng phương trình hóa học