MgSO3↓ + SO2 + H2O → Mg(HSO3)2 (dd) - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học MgSO3↓ + SO2 + H2O một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
MgSO3↓ + SO2 + H2O → Mg(HSO3)2 (dd) - Cân bằng phương trình hóa học
Phản ứng hóa học:
MgSO3↓ + SO2 + H2O → Mg(HSO3)2 (dd)
Điều kiện phản ứng
- Phản ứng xảy ra ở điều kiện thường.
Cách thực hiện phản ứng
- Sục khí SO2 vào ống nghiệm chứa MgSO3 trong nước.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Kết tủa MgSO3 tan dần.
Bạn có biết
- Các kết tủa MgSO3, BaSO3, CaSO3 đều có thể tan khi cho vào nước có sục khí SO2.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1:
Thể tích khí SO2 ở đktc cần dung để hòa tan hoàn toàn 10,4 gam MgSO3 là
A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.
Hướng dẫn giải:
V = 0,1.22,4 = 2,24 lít.
Đáp án B.
Ví dụ 2:
Trường hợp nào sau đây không hòa tan kết tủa?
A. Sục CO2 vào dung dịch chứa kết tủa BaCO3.
B. Sục SO2 vào dung dịch chứa kết tủa BaSO3.
C. Sục SO2 vào dung dịch chứa kết tủa MgSO3.
D. Sục SO3 vào dung dịch chứa kết tủa BaSO4.
Hướng dẫn giải:
BaSO4 kết tủa bền.
Đáp án D.
Ví dụ 3:
MgCO3 là thành phần chính của quặng nào sau?
A. pirit. B. hemantit. C. magiezit. D. canxit.
Hướng dẫn giải:
thành phần chính của quặng magiezit là MgCO3.
Đáp án C.
Bài viết liên quan
- MgSO3 + 2CH3COOH → (CH3COO)2Mg + SO2↑ + H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- MgSO3 + 2HCOOH → (HCOO)2Mg + SO2↑ + H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- MgSO4 + 2NaOH → Mg(OH)2 ↓ + Na2SO4 - Cân bằng phương trình hóa học
- MgSO4 + 2KOH → Mg(OH)2 ↓ + K2SO4 - Cân bằng phương trình hóa học
- MgSO4 + Ba(OH)2 → Mg(OH)2 ↓ + BaSO4 ↓ - Cân bằng phương trình hóa học