Phương trình hóa học: Fe2O3 + 2Al → Al2O3 + 2Fe - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học Fe2O3 + Al một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
Phương trình hóa học: Fe2O3 + 2Al → Al2O3 + 2Fe - Cân bằng phương trình hóa học
-
Phản ứng hóa học:
Fe2O3 + 2Al → Al2O3 + 2Fe
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ
Cách thực hiện phản ứng
- Cho Fe2O3 tác dụng với nhôm
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Sắt (III) oxit phản ứng với nhôm tạo thành nhôm oxit và sắt
Bạn có biết
Al khử được oxit của các kim loại đứng sau nó ở nhiệt độ cao. Phản ứng này được gọi là phản ứng nhiệt nhôm
-
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Cho dây sắt nóng đỏ tác dụng với oxi thu được oxit sắt từ. Công thức của oxit sắt từ:
A. FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. Fe2O3.nH2O
Hướng dẫn giải
Phương trình phản ứng: 3Fe + 2O2 → Fe3O4
Đáp án : B
Ví dụ 2: Xác định hiện tượng đúng khi đốt dây thép trong oxi.
A. Thấy xuất hiện muội than màu đen.
B. Dây thép cháy sáng mạnh.
C. Dây thép cháy sáng mạnh tạo thành những tia sáng bắn tóe ra đồng thời có các hạt màu nâu sinh ra.
D. Dây thép cháy sáng lên rồi tắt ngay.
Hướng dẫn giải
Đáp án : C
Ví dụ 3: Cho kim loại X tác dụng với dung dịch HCl loãng dư thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa Z màu trắng xanh sau một thời gian kết tủa chuyển sang màu nâu đỏ. Kim loại X là kim loại:
A. Al B. Cu C. Zn D. Fe
Hướng dẫn giải
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2+ 2NaCl
8Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3
Đáp án : D
Bài viết liên quan
- Ca(AlO2)2 + 2HCl + 2H2O → 2Al(OH)3↓ + CaCl2 - Cân bằng phương trình hóa học
- Ca(AlO2)2 + 4H2SO4 → Al2(SO4)3 + 4H2O + CaSO4↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình nhiệt phân: 6Fe2O3 → O2↑+ 4Fe3O4 - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: 3Fe2O3 + H2 → H2O + 2Fe3O4 - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: Fe2O3 + 3H2 → 2Fe + 3H2O - Cân bằng phương trình hóa học